Kỹ Thuật Nuôi Lợn Nái Nội Địa và Nái lai nội địa trong nông hộ

  • Thread starter Trường Giang
  • Ngày gửi
Hello :rolleyes:,
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> Như đã có một số anh thắc mắc có thể nuôi lợn Móng Cái, lợn Ỉ; lai tạo giữa giống heo nội địa và heo ngoại nuôi được không? Và đã có ai làm chưa?
Tình cờ tôi tìm được tài liệu này, trong đây trình bày cách nuôi heo nội địa lai heo giống ngoại (trong tài liệu gọi là lợn lai F1) rất chi tiết. Mong sẽ giúp ích
được quý anh nhé!
85.jpg

Nguồn: Tài liệu tập huấn kỹ thuật chăn nuôi - Hà Nội 12.2003
Biên soạn: Nguyễn Bá Mùi, Tôn Thất Sơn, Lương Tất Nhợ, Nguyễn Thị Mùi
Bổ sung:
TS. Vũ Văn Liết
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> Đăng tải: Agriviet 2011

CÁC NỘI DUNG CHÍNH TRONG CHỦ ĐỀ 1
Đây là một bài viết dài nên để dễ tìm kiếm, tôi có soạn mục lục bên dưới. Cần tìm kiếm thì dùng chức năng Search (Tìm kiếm của trình duyệt wed): Edit/ Find hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + F
A. Một số giống lợn nội và lợn lai để nuôi nái
1, Lợn Móng Cái
2, Lợn ỉ
3, Lợn Lang Hồng
4, Lợn Mường Khương
5, Lợn Ba Xuyên
6, Lợn Thuộc Nhiêu
7, Lợn trắng Phú Khánh
8, Lợn lai F1
B. Lợn nái móng cái

B.1
. Chọn giống
* Khái niệm lợn cái hậu bi:
* Yêu cầu về nguồn gốc
* Các thời điểm tiến hành chọn lợn cái hậu bị
Chọn lần 1: lúc 2 - 3 tháng tuổi
Chọn lần 2: trước khi đưa vào phối giống
B.2 . Một số đắc điểm của lợn nái móng cái
Sự thành thục về tính và thể vóc
Số trứng rụng
Thụ tinh
Tỷ lệ chết phôi và tỷ lệ chết thai
B.3. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng lợn cái hậu bị
1, Chuồng trại cho lợn nái
2, Lợn hậu bị (cái tơ)
3, Thức ăn cho lợn
- Giai đoạn đầu
- Giai đoạn sau
Bảng 1: Tiêu chuẩn khẩu phần thức ăn cho lợn cái hậu bị
Bảng 2: Mức ăn cho lợn cái hậu bị
Bảng 3: Công thức hỗn hợp thức ăn có thể áp dụng trong điều kiện nông hộ
4, Tuổi và trọng lượng phối giống lần đầu
5, Hiện tượng động dục ở lợn cái
B.4. Kỹ thuật nuôi dưỡng lợn nái chửa
Có anh chị hỏi "heo nái sau khi phối, cho ăn thế nào? Nuôi theo cách tận dụng phụ phẩm thừa ở nhà quê". Trong phần B4 này nói rõ điều đó, theo cách nuôi nông hộ hơn là nuôi công nghiệp.
1, Thời gian mang thai
* Giai đoạn chửa kỳ I:
* Giai đoạn chửa kỳ II
2, Dinh dưỡng lợn nái có chửa
Chất lượng thức ăn cho lợn nái có chửa
Bảng 4: Tiêu chuẩn khẩu phần ăn cho lợn nái có chửa
Bảng 5: Công thức hỗn hợp thức ăn cho nái có chửa và nuôi con
Bảng 6: Mức ăn cho lợn nái có chửa
3, Các khuynh hướng cần tránh trong chăn nuôi lợn nái chửa
4, Chăm sóc lợn nái chửa
B.5. Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ và lợn con theo mẹ
1, Dinh dưỡng lợn nái đẻ nuôi con
Bảng 7: Tiêu chuẩn khẩu phần nuôi lợn nái đẻ nuôi con
Bảng 8: Định mức ăn cho lợn nái nội nuôi con/1 ngày đêm
Bảng 9: Định mức ăn cho lợn nái lai F1 nuôi con/1 ngày đêm
Bảng 10: Lượng thức ăn cho lợn nái nuôi con mấy ngày đầu sau đẻ
2, Chăm sóc lợn nái đẻ
3, Trực và đỡ đ
4, Chăm sóc lợn con tuần đầu sau khi sinh
B.6. Nuôi dưỡng lợn con giai đoạn theo mẹ và sau cai sữa
1, Thức ăn cho lợn con
Bảng 11: Công thức trộn thức ăn cho lợn con
2, Kỹ thuật cho ăn
3, Tiêm sắt cho lợn con
4, Kỹ thuật cai sữa cho lợn con
B.7. Một số bệnh thường gặp ở lợn mẹ sau khi đẻ và lợn con
1, Bại liệt trước và sau khi đẻ
2, Lợn đẻ khó
3 , Lợn mẹ ăn con, cắn con sau khi đẻ
4 , Sót nhau
5, Viêm vú sau khi đẻ
6, Mất sữa sau khi đẻ
7, Lợn phối không chửa, đẻ non
8, Lợn con ỉa phân trắng
9, Ngộ độc thức ăn
B.8 Tính toán hiệu quả kinh tế
heo4.jpg


Kỹ Thuật Nuôi Lợn Nái Nội Địa và Nái Lai Nội Địa Trong Nông Hộ

A. Một số giống lợn nội và lợn lai để nuôi nái <!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->

1, Lợn Móng Cái:
Có nguồn gốc ở huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. Lợn Móng Cái có đặc điểm ngoại hình là đầu đen, giữa trán có một đốm trắng hình tam giác hoặc hình thoi. Mõm trắng, bụng và bốn chân trắng. Phần trắng này có nối nhau bằng một vành trắng vắt qua vai, làm cho phần đen còn lại trên lưng và mông có hình dáng như cái yên ngựa. Lợn Móng Cái mắn đẻ (2 lứa/năm), đẻ nhiều con (10-16 con/lứa), khéo nuôi con, lợn cái có 12-14 vú. Lợn phàm ăn, chịu đựng kham khổ tốt. Lúc 4-5 tháng tuổi nặng 30-35 kg, 6-7 tháng tuổi: 45-50 kg, 12 tháng tuổi: 60-65 kg.

* Ưu điểm của lợn Móng Cái:

+ Thích hợp với điều kiện nhiều vùng sinh thái chăn nuôi
+ Ăn được nhiều loại thức ăn, kể cả các loại thức ăn dư thừa
+ Có khả năng chịu đựng kham khổ, sức chống bệnh cao.
* Nhược điểm là lưng võng, bụng sệ.


2, Lợn ỉ

Tầm vóc nhỏ hơn Móng Cái, toàn thân màu đen, mặt ngắn, trán có nhiều nếp nhăn, chân ngắn, mõm ngắn. Lưng võng, bụng sệ, chân yếu.

Lợn ỉ thành thục sớm, động dục lần đầu lúc 100 ngày tuổi, có 8 - 10 vú, đẻ 8 - 10 con/lứa.
Khối lượng cơ thể lúc 8 tháng tuổi đạt trung bình 35 kg, 10 tháng tuổi nặng 45 kg.


* Ưu điểm của lợn ỉ:

+ Thành thục sớm, chịu đựng kham khổ, dễ thích nghi với nhiều vùng sinh thái + Nuôi con khéo, mắn đẻ

3, Lợn Lang Hồng:
là giống lợn địa phương ở Bắc Ninh, có pha máu cuả lợn Móng Cái. Lợn có màu lông da đen trắng không ổn định, tầm vóc nhỏ. Lợn cái có từ 10 - 12 vú, đẻ 10 -12 con /lứa. Số lứa /nái/năm: 1,6 - 1,8. Lợn con 2 tháng tuổi đạt từ 5,5 - 6,0 kg/con.

4, Lợn Mường Khương:
nguồn gốc ở Mường Khương, huyện Bát sát, tỉnh Lào Cai. Lông đen tuyền, có con có đốm trắng ở trán và 4 chân, có khúc đuôi tai to rũ che kín hai mắt, tầm vóc trung bình, mình lép. Lợn thành thục muộn hơn so với giống Móng Cái, ỉ, Lang Hồng. Số con đẻ ra 8 – 10 con/lứa. Lợn con 2 tháng tuổi đạt 6,0 - 6,5 kg/con.

5, Lợn Ba Xuyên:
là giống lai giữa lợn Bồ Xụ và lợn Becsia. Lợn được nuôi nhiều ở tỉnh Cần Thơ, Minh Hải, Sóc Trăng. Lợn có màu lông khoang trắng đen, phân bố không đều trên thân, tầm vóc trung bình, độ trường mình vừa, mõn ngắn. Lợn nái đẻ 8 - 10 con/lứa

6, Lợn Thuộc Nhiêu:
là lợn lai giữa giống lợn trắng Bồ Xụ với lợn Yoocsia ở vùng Thuộc Nhiêu, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Giống lợn này được nuôi phổ biến ở vùng nước ngọt thuộc đồng bằng sông Cửu long. Màu lông trắng tuyền, có đốm đen nhỏ ở mắt, mình ngắn, tai hơi nhô về phía trước, tầm vóc trung bình. Mắn đẻ, lợn nái đẻ 10 - 12 con/lứa.

7, Lợn trắng Phú Khánh:
được hình thành trên nền chính là giống lợn cỏ địa phương với sự pha máu của một số giống ngoại như Yoocsia, Duroc hình thành nên nhóm lợn lai có màu trắng, có năng suất cao hơn. Toàn thân màu trắng, lông thưa, da mịn bóng, tai đứng, đầu nhỏ, ngực sâu, lưng thẳng, bụng to không sệ. Số con đẻ 10 - 11 con/lứa, số lứa đẻ/nái/năm: 1,4 -1,6 . Lợn con 50 ngày tuổi đạt 7,0- 7,5 kg.

8, Lợn lai F1:
là con lai giữa lợn mẹ nội (Móng Cái, ỉ, lợn địa phương khác) và lợn bố ngoại (Đại bạch,Yoocsai, Landrat). Con lai thường có màu lông trắng hoặc lang trắng đen (màu lông theo bố), khó nuôi, nếu được đầu tư tốt thì lớn nhanh, tỷ lệ thịt nạc cao hơn giống nội và cho hiệu quả kinh tế cao. Lợn nái lai F1 mắn đẻ, nuôi con khéo, đẻ trung bình từ 10 - 11 con/lứa, con lai 2 tháng tuổi đạt trung bình từ 11 - 12 kg. Số lứa/nái/năm: 1,9 - 2,0.
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->
---------------
B. Lợn nái móng cái
B1. Chọn giống
* Khái niệm lợn cái hậu bi: Lợn cái hậu bị được tính từ khi chọn giống gây hậu bị (2 - 3 tháng tuổi) đến ngày phối giống lần đầu tiên.
Đối với lợn Móng Cái, lợn Lang Hồng, Lợn ỉ, lợn Ba Xuyên, lợn Mường Khương là giai đoạn từ 6- 8 kg đến 50 - 60 kg.
Đối với lợn giống là lợn lai F1 (đực ngoại x nái nội), tức là cái hậu bị có bố là đực giống ngoại và có mẹ là giống lợn nội thì giai đoạn hậu bị là từ 10 - 12 kg đến 80 - 85 kg.
* Yêu cầu về nguồn gốc
Chọn lợn cái là con của cắp bố mẹ cao sản (lợn mẹ đẻ sai, mắn đẻ, tốt sữa, nuôi con khéo, lợn bố phối với lợn cái đạt tỷ lệ có thai cao).
Nếu chọn lợn cái hậu bị gây nái, rồi sau đó phối với đực thuần để bán cái hậu bị thì phải biết rất cụ thể về lai lịch của bố và mẹ.


* Các thời điểm tiến hành chọn lợn cái hậu bị
Lợn cái hậu bị có thể chọn qua 2 lần, phổ biến vào các độ tuổi sau: lần thứ nhất, chọn ở độ tuổi 2 - 3 tháng; lần thứ hai, chọn vào thời điểm trước khi phối giống.
Chọn lần 1: lúc 2 - 3 tháng tuổi

Phải biết rõ lai lịch của con giống, là con cuả cặp bố mẹ có năng suất cao. Chọn lợn cái từ những con mẹ mắn đẻ, đẻ nhiều con. Thông thường chọn những con từ lứa đẻ thứ 3 đến lứa thứ 6 là tốt nhất.

* Yêu cầu về ngoại hình:

- Con giống phải điển hình cho giống. Ví dụ: muốn chọn con giống Móng Cái chuẩn phải chọn những con có hình "yên ngựa ở trên lưng", nếu không có hình yên ngựa chứng tỏ con giống đã bị pha tạp.
- Đặc điểm về giống phải biểu hiện rõ ràng, cơ thể phát triển chắc khoẻ, không lấy những con béo sớm.
- Chọn những con da mỏng, lông thưa.

- Tìm những con háu ăn, mõm bẹ, gốc đuôi to, ngực nở.
- Đầu và cổ: đầu to vừa phải, mõm bẹ, cổ dài vừa phải.
- Vai rộng, đầy đặn, ngực sâu rộng.
- Lưng rộng, dài ít võng, sườn sâu, bụng gọn.
- Bốn chân: móng rộng, đuôi to, đùi sau phát triển tốt, 4 chân chắc chắn, khoảng cách giữa hai chi sau rộng, móng khít, đi lại tự nhiên.
- Không chọn những con có các khuyết tật như: úng rốn, chân đi vòng kiềng hay hình chữ bát
- Tính phàm ăn, hiền lành
- Vú: tuỳ thuộc vào giống nếu là giống Móng Cái, Thuộc Nhiêu, Lang Hồng, nái lai F1 thì số vú phải từ 12 trở lên. Nếu là lợn i, lợn Ba Xuyên, lợn Mường Khương thì số vú phải có từ 10 trở lên. Không chọn những con có vú kẹ (vú lép, vú tịt). Vú kẹ là vú không có khả năng tiết sữa. Chọn lợn có đầu vú lộ rõ (núm vú dài), khoảng cách giữa các vú đều.
- Âm hộ: chọn những con có âm hộ phát triển bình thường, không có dị tật

Chọn lần 2: trước khi đưa vào phối giống. Lần này chọn căn cứ vào :

* Khả năng sinh trưởng:
Loại bỏ những nái chậm lớn, lợn mẹ sinh trưởng phát triển kém có liên quan tới khả năng sinh trưởng của đàn con sau này.
Ví dụ: lúc 8 tháng tuổi, lợn Móng Cái đạt 55 - 60 kg; lợn lai F1 (Móng Cái lai Đại Bạch) đạt 75 - 80 kg.
Khối lượng cần đạt được ở 7 - 8 tháng tuổi ở các giống lợn khác nhau là khác nhau, vì vậy ta cần căn cứ vào đặc điểm của từng giống để đánh giá khả năng sinhh trưởng phát triển của lợn.

- Kiểm tra chất lượng vú: nhất định phải loại thải những lợn cái hậu bị có số vú không đạt yêu cầu (vú kẹ núm vú không lộ rõ, phân bố không đều).
- Nếu lợn cái bị đau móng, chân yếu thì loại thải. Lợn nái đau chân dễ bị đè chết con, nhất là vào những ngày đầu mới sinh khi lợn con còn yếu.

- Căn cứ vào diễn biến động dục của lợn cái. Cái giống lợn nội như Móng Cái, Lang Hồng thành thục sớm, các giống lợn như Mường Khương, Ba Xuyên, Thuộc Nhiêu thành thục muộn hơn. Sẽ loại những lợn cái động dục quá muộn, ví dụ sau 9 tháng không động dục.

- Chọn âm hộ: loại những lợn cái có âm hộ quá bé so với đặc điểm của giống hoặc bị dị tật

heo3.jpg

B.2. Một số đặc điểm của lợn nái móng cái

Sự thành thục về tính và thể vóc
Hoạt động sinh lý sinh dục cuả lợn nái được tính từ lúc nó bắt đầu thành thục về tính, lúc này cơ quan sinh dục như buồng trứng, âm đạo, tử cung, tuyến sữa… phát triển hoàn chỉnh để đảm bảo cho quá trình sinh sản. Ngoài ra nó còn xuất hiện các đặc điểm sinh dục phụ và có phản xạ về tính.

Tuổi thành thục về tính của gia súc khác nhau, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giống, giới tính, dinh dưỡng, khí hậu, mùa vụ…Lợn nội tuổi thành thục về tính sớm hơn lợn ngoại. Ví dụ lợn nội là 4 - 5 tháng; lợn ngoại là 8 - 10 tháng.

Người ta thấy rằng thời gian thành thục về tính của lợn cái không phải là một hằng số mà nó biến động phụ thuộc vào giống, dinh dưỡng, mùa vụ và sự điều hoà của thần kinh thể dịch. Khi gia súc đã thành thục về tính thì cứ sau một khoảng thời gian nhất định trong cơ thể gia súc và nhất là cơ quan sinh dục của con cái có những biến động khác nhau, kèm theo là sự rụng trứng được lặp đi lặp lại nhiều lần, hiện tượng này xảy ra theo một chu kỳ và được gọi là chu kỳ tính.

Chu kỳ tính trung bình của lợn nái là 21 ngày (biến động từ 18 -24 ngày) tuỳ thuộc vào từng giống lợn. Trong chu kỳ tính con vật có những biểu hiện khác nhau theo từng giai đoạn: trước động dục, động dục, sau động dục và yên tĩnh. ở mỗi giai đoạn này con vật cũng có những biểu hiện về sinh lý, sinh sản khác nhau, các cơ quan sinh dục ngòai cũng thay đổi về màu sắc, kích thước và xuất hiện dịch nhày… (âm hộ sưng đỏ, có dịch nhày chảy ra.. kèm theo bỏ ăn, kêu rống).


Thông thường tuổi thành thục về tính của gia súc sớm hơn tuổi thành thục về thể vóc. Khi lợn cái mới thành thục về tính, tuy các cơ quan sinh dục đã phát triển hoàn chỉnh và có khả năng giao phối nhưng thể vóc chưa phát triển đầy đủ, chưa dự trữ đủ dinh dưỡng để mang thai do vậy không nên cho phối giống.

Nếu cho phối giống quá sớm lợn con đẻ ra không nhiều, con yếu ảnh hưởng đến tầm vóc và sức khoẻ cũng như thời gian sử dụng của con giống sau này. Nhưng nếu phối giống cho lợn nái quá muộn thì không những lãng phí thức ăn mà trong những kỳ động dục lợn ít ăn, không ăn hoặc phá phách nên ảnh hưởng đến sinh trưởng. Tuổi thành thục về thể vóc của lợn nái thường từ 7 - 9 tháng.


Số trứng rụng

Trong quá trình hoạt động sinh sản của gia súc, muốn có quá trình rụng trứng và thụ thai phải xảy ra sự hình thành các tế bào trứng, sự thành thục và rụng trứng. Dưới tác dụng của hormon FSH của tuyến yên, tế bào hạt xung quanh bao noãn phân chia nhiều, làm khối lượng bao noãn tăng lên, đồng thời LH kích thích tế bào hạt tiết ra Estrogen và dịch. Lượng dịch nhiều làm thể tích bao noãn tăng và nổi lên trên bề mặt buồng trứng, đó là các noãn chín có dường kính từ 0,8 - 1,2 cm.

LH của tuyến yên tăng tiết có tác dụng hoạt hoá enzym phân giải protein làm vách tế bào bao noãn mỏng ra và vỡ, trứng được rơi ra khỏi buồng trứng gọi là sự rụng trứng. Mỗi lần trứng rụng kéo dài từ 6 - 10 giờ. Số trứng rụng trong một chu kỳ động dục lần đầu tiên là 11; chu kỳ thứ hai là 12; ở nái trưởng thành là 21; trung bình là 15 - 20.

Số lượng trứng rụng tuỳ thuộc vào giống, tuổi, nồng độ hormon FSH và LH, ngoài ra còn phụ thuộc vào điều kiện dinh dưỡng. Nếu khẩu phần thiếu protein sẽ làm giảm số trứng rụng. Số lượng trứng rụng sau một chu kỳ động dục là giới hạn cao nhất của số con đẻ ra trong một lứa. Trong thực tế mỗi lần lợn nái đẻ trên dưới 10 con. Như vậy bao giờ số trứng rụng cũng nhiều hơn số con đẻ ra, sự chênh lệch đó có thể do một số trứng rụng nhưng không được thụ tinh và một số trứng được thụ tinh nhưng không phát triển thành hợp tử. Do số trứng rụng ở chu kỳ 1 ít, nên ở lợn thường cho phối giống ở chu kỳ 2 hoặc 3. Số lượng trứng rụng chịu ảnh hưởng của giao phối cận huyết, hệ số cận huyết cứ tăng lên 10% thì số trứng rụng sẽ giảm từ 0,6 - 1,7 trứng.


Thụ tinh

Thụ tinh là quá trình đồng hoá giữa trứng (n NST) và tinh trùng (n NST) để tạo thành hợp tử (2n NST) có bản chất hoàn toàn mới và có khả năng phân chia nguyên nhiễm liên tiếp để tạo thành phôi, đó là kết quả của sự tái tổ hợp các gen từ hai nguồn gen khác nhau.

Sự thụ tinh phụ thuộc chủ yếu vào thời điểm phối giống. Thời gian động dục của lợn nái nội là 3 ngày, thời gian chịu đực 2 ngày, thời gian động dục của nái ngoại thuần kéo dài 5 - 7 ngày nhưng thời gian chịu đực chỉ khoảng 2,5 ngày, phối giống trong thời gian chịu đực đạt kết quả cao nhất. Sự lựa chọn của trứng trong quá trình thụ tinh: trứng luôn chọn tinh trùng có quan hệ xa với trứng và chọ những tinh trùng khoẻ mạnh.
Ví dụ: trộn tinh dịch của đực Móng Cái với tinh dịch của đực ngoại trắng (50/50), kết quả 3/4 số con sinh ra có màu lông trứng, 1/4 số con sinh ra có màu lông đen.
Khi phối giống trực tiếp, ảnh hưởng của con đực sẽ làm tăng tỷ lệ thụ thai. Thụ tinh nhân tạo có thể làm giảm tỷ lệ thụ thai do kỹ thuật phối giống không tốt. Hiệu quả sinh sản kém nhất vào các tháng có nhiệt độ cao và thời gian chiếu sáng giảm. Nhiệt độ cao trong không khí ức chế hoạt động động dục, và nó kéo dài trong vòng 15 ngày sau giao phối, tỷ lệ thụ thai giảm rõ rệt. Nhiệt độ không khí cao cũng làm lợn chậm động dục trở lại.

Tỷ lệ chết phôi và tỷ lệ chết thai

Tỷ lệ chết phôi và chết thai nói chung từ lúc thụ tinh đến lúc đẻ chiếm 30 - 40% và gần 1/3 số đó rơi vào giai đoạn đầu của kỳ có chửa. Theo nghiên cứu của nhiều tác giả thấy giai đoạn 9 - 13 ngày sau khi phối là giai đoạn khủng hoảng của sự phát triển vì phần lớn các trường hợp chết phôi diễn ra trong giai đoạn này.

Khi mổ lợn nái vào thời kỳ chửa để nghiên cứu thấy trong tử cung của lợn có 12 thai bình thường và 11 thai khác đang ở các giai đoạn teo khác nhau.
Mối quan hệ dinh dưỡng và tỷ lệ chết phôi tác động qua lại với nhau rõ rệt. Nếu thiếu trầm trọng vitamin và khoáng có thể gây chết toàn phôi, thiếu viatmin A lợn nái sảy thai hoặc đẻ non. Để đánh giá khả năng sinh sản cảu lợn nái người ta dùng chỉ tiêu: số lợn con cai sữa/nái/năm, vì vậy số con sơ sinh trong ổ chính là tính trạng năng suất rất quan trọng để quyết định năng suất của lợn nái.

Các nguyên nhân chủ yếu làm lợn con chết trong giai đoạn từ sơ sinh đến cai sữa là:
+ Bị mẹ đè
+ Thiếu máu
+ Chết khi đẻ ra
+ Khối lượng sơ sinh thấp
+ Dinh dưỡng kém
+ Cảm lạnh
+ Bệnh đường ruột
+ Bị đói
+ Lợn mẹ ăn
+ Do bệnh truyền nhiễm
 
Last edited by a moderator:
B.3. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng lợn cái hậu bị

B.3. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng lợn cái hậu bị

1, Chuồng trại cho lợn nái

Chuồng trại phải cao ráo, thoáng mát, sạch, có ánh sáng mặt trời vào buổi sáng, hướng Đông - Nam.
Diện tích: Chuồng nuôi: 4 m2/con; Sân chơi: 4 m2/con. Đối với cái hậu bị : 2 m2/con, nên nuôi 4-6 con/ô.
Nền chuồng: Bền, chắc, đảm bảo độ dốc 2%. Tốt nhất nên lát gạch hoặc láng xi măng nền chuồng.
Máng ăn: nên xây bằng gạch tráng xi măng với kích thước: 40cm x 30 cm x 15 cm; có thể dùng bằng máng gỗ.
Vách ngăn: Cao 80 - 90 cm, có cửa ra vào, có ô tập ăn cho lợn con. Mái chuồng: Từ nền tới trần cao 2m trở nên, vật liệu lợp mái đảm bảo chống nóng.
Phên, rèm che: Chống gió, mưa nắng khi cần. Hệ thống thoát nước phải tốt, có hố ủ phân xa chuồng.
2, Lợn hậu bị (cái tơ)
* Nuôi lợn cái hậu bị cần đạt được:
+ Lợn cái thành thục, tuổi đẻ lứa đầu sớm
+ Lợn nái đẻ sai con ngay từ lứa đầu
+ Lợn nái sử dụng được lâu bền
* Nuôi đúng kỹ thuật là không quá béo hoặc không quá gầy
- Nếu lợn cái hậu bị cho ăn quá nhiều tinh bột hay thức ăn dư thừa so với nhu cầu sẽ quá béo. Lợn cái béo sẽ động dục thất thường hay không động dục, hay phối đi phối lại nhiều lần, tỷ lệ thụ thai kém, hay chết phôi, nuôi con vụng.

- Nếu nuôi cái hậu bị cho ăn kém (khẩu phần nghèo dinh dưỡng, hoặc không được ăn đủ so với nhu cầu) lợn sẽ gầy, chậm động dục, kéo dài tuổi phối lần đầu, tỷ lệ hao mòn lớn, con mẹ bị suy kiệt.

3,Thức ăn cho lợn
Muốn cho lợn sau này có năng suất sinh sản cao, lợn cái hậu bị trước khi vào sinh sản phải có thân hình săn, chắc, không quá béo hoặc quá gầy. Tuổi trưởng thành của lợn hậu bị vào lúc 7-8 tháng tuổi, thường cho sinh sản vào lúc trưởng thành.
- Giai đoạn đầu: lợn nội từ sau cai sữa đến 20 kg, lợn lai từ sau cai sữa đến 40 kg, nên được nuôi dưỡng bằng thức ăn tốt (đủ đạm, năng lượng và chất khoáng) để cơ thể phát triển hoàn chỉnh.
- Giai đoạn sau (lợn nội sau 20 kg, lợn lai sau 40 kg): có thể nuôi bằng khẩu phần nghèo dinh dưỡng hơn. Sử dụng nhiều thức ăn thô xanh để nuôi lợn, vừa tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có, vừa tạo điều kiện để cơ quan tiêu hoá phát triển tốt, vừa tránh cho lợn quá béo trước khi bước vào sinh sản.

Bảng 1: Tiêu chuẩn khẩu phần thức ăn cho lợn cái hậu bị
<table class="MsoTableGrid" style="border-collapse: collapse; border: medium none;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style="height: 34.15pt;"> <td style="width: 0.7in; border: 1pt solid windowtext; padding: 0in 5.4pt; height: 34.15pt;" valign="top" width="67">
Giống
</td> <td style="width: 2in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt; height: 34.15pt;" valign="top" width="192">
Khối lượng cơ thể (kg)
</td> <td style="width: 1.5in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt; height: 34.15pt;" valign="top" width="144">
Đạm thô trong 1 kg thức ăn hỗn hợp (g)
</td> <td style="width: 153pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt; height: 34.15pt;" valign="top" width="204">
Năng lượng trao đổi trong 1 kgthức ăn hỗn hợp (Kcal)
</td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="3" style="width: 0.7in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67">
Lợn cái nội
</td> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 10 - 20 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 150 - 160 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 3000 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 21 - 40 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 130 - 140 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 2900 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 41 à phối giống </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 120 - 130 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 2800 </td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="3" style="width: 0.7in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67">
Lợn cái lai F1
</td> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 15 - 30 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 150 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 3000 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 31 - 50 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 140 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 3000 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 51 - phối giống </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 130 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 2800
</td> </tr> </tbody></table>
Bảng 2: Mức ăn cho lợn cái hậu bị
<table class="MsoTableGrid" style="border-collapse: collapse; border: medium none;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style=""> <td style="width: 0.7in; border: 1pt solid windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67">
Giống
</td> <td style="width: 2in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192">
Khối lượng cơ thể (kg)
</td> <td style="width: 1.5in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144">
Thức ăn tinh
(kg/con/ngày)
</td> <td style="width: 153pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204">
Thức ăn thô xanh
(kg/con/ngày)
</td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="3" style="width: 0.7in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67">
Lợn cái nội
</td> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 10 - 20 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 0,5 - 0,9 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 0,5 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 21 - 40 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 1,0 - 1,3 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 1,5 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 41 - phối giống </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 1,4 - 1,5 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 2,0 </td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="3" style="width: 0.7in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; background: none repeat scroll 0% 0% white; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67">
Lợn cái lai F1
</td> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 15 - 30 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 0,8 - 1,3 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 1,0 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 31 - 50 </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 1,4 - 1,8 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 1,5 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 2in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="192"> 51 - phối giống </td> <td style="width: 1.5in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="144"> 1,9 - 2,2 </td> <td style="width: 153pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="204"> 2,5 </td> </tr> </tbody></table>
Bảng 3: Công thức hỗn hợp thức ăn có thể áp dụng trong điều kiện nông hộ
(Tổng = 10kg) <table class="MsoTableGrid" style="border-collapse: collapse; border: medium none;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style=""> <td style="width: 50.1pt; border: 1pt solid windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67">
Giống
</td> <td style="width: 72.3pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96">
Khối lượng cơ thể
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> Bột ngô </td> <td style="width: 0.75in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> Cám gạo </td> <td style="width: 81pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="108">
Bột sắn (khoai mì) khô
</td> <td style="width: 1in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96">
Đậu tương, bột cá
</td> <td style="width: 51.2pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68">
Bột khoáng
</td> <td style="width: 47.8pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="64">
Muối ăn
</td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="2" style="width: 50.1pt; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67"> Đối với lợn nội </td> <td style="width: 72.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 10-20 kg </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 2,27 </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 3,5 </td> <td style="width: 81pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="108"> 2,5 </td> <td style="width: 1in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 1,5 </td> <td style="width: 51.2pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68"> 0,2 </td> <td style="width: 47.8pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="64"> 0,03 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 72.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 21-50 kg </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 2,37 </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 3,4 </td> <td style="width: 81pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="108"> 3,0 </td> <td style="width: 1in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 1,0 </td> <td style="width: 51.2pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68"> 0,2 </td> <td style="width: 47.8pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="64"> 0,03 </td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="3" style="width: 50.1pt; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="67"> Đối với lợn lai </td> <td style="width: 72.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 10-20 kg </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 2,27 </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 3,0 </td> <td style="width: 81pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="108"> 2,5 </td> <td style="width: 1in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 2,0 </td> <td style="width: 51.2pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68"> 0,2 </td> <td style="width: 47.8pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="64"> 0,03 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 72.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 21-50 kg </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 1,77 </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 3,5 </td> <td style="width: 81pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="108"> 3,0 </td> <td style="width: 1in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 1,5 </td> <td style="width: 51.2pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68"> 0,2 </td> <td style="width: 47.8pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="64"> 0,03 </td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 72.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 51-85 kg </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 2,37 </td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 3,4 </td> <td style="width: 81pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="108"> 3,0 </td> <td style="width: 1in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="96"> 1,0 </td> <td style="width: 51.2pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68"> 0,2 </td> <td style="width: 47.8pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="64"> 0,03 </td> </tr> </tbody></table> Để tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có (rau xanh, bèo, bỗng rượu, bã đậu phụ, phụ phẩm nhà bếp) có thể áp dụng theo quy tắc:
+ 10 kg rau xanh loại tốt có giá trị tương đương 1 kg cám gạo
+ 4 kg củ tươi (khoai lang, sắn) tương đương 1 kg bột sắn khô
+ 5 kg bỗng rượu tương đương 1 kg cám gạo.
 
Last edited by a moderator:
B3 (tiếp theo) & B4

4,Tuổi và trọng lượng phối giống lần đầu
Lợn nội động dục lần đầu lúc 4-5 tháng tuổi, đạt trọng lượng 35 - 45 kg (thành thục về tính).
Lợn lai động dục lần đầu lúc 7 - 8 tháng tuổi, đạt trọng lượng 60 - 70 kg

Phối giống lần đầu cho lợn:
+ Đối với lợn cái nội (Móng Cái, I) lúc 7 - 8 tháng tuổi, trọng lượng 50 - 60 kg
+ Lợn Ba Xuyên: 70 - 80 kg
+ Lợn Thuộc Nhiêu: 75 - 80 kg
+ Đối với lợn cái lai F1 lúc 7- 8 tháng tuổi, trọng lượng 75 - 80 kg
5, Hiện tượng động dục ở lợn cái
Khoảng cách lứa đẻ: Là khoảng thời gian từ khi phối có chửa lứa này đến khi phối có chửa lứa tiếp theo.

Chu kỳ động dục: là khoản thời gian từ lần động dục trước đến lần động dục sau. Trung bình là 21 ngày, dao động 2 - 3 ngày.

Thời gian động dục: Là thời gian xuất hiện các biểu hiện động dục ở lợn (đối với lợn Móng Cái là 3 ngày)

Biểu hiện động dục đặc trưng: lợn động dục trải qua 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn trước chịu đực: lợn cái biếng ăn, kêu la, phá chuồng, âm hộ bắt đầu sưng đỏ. Lợn chưa chịu đực, bỏ chạy khi có người đến gần, không cho con khác nhảy lên lưng.

+ Giai đoạn chịu đực: Lợn bỏ ăn, đi lại bồn chồn, có biểu hiện tìm đực, âm hộ nhăn lại, chuyển màu tím, có dịch nhờn tiết ra. Lợn chịu đực, lợn đứng im (mê ỳ) khi người đến gần, cho con khác nhảy lên mình.


+ Giai đoạn sau chịu đực: Lợn bắt đầu ăn trở lại, thần kinh ở trạng thái yên tĩnh, âm hộ hết sưng trở lại trạng thái bình thường. Lợn không cho người đến gần, không còn chịu đực.

Thời điểm phối giống thích hợp
+ Phối giống cho lợn vào giai đoạn chịu đực
+ Với lợn Móng Cái, thích hợp nhất là cuối ngày thứ 2, đầu ngày thứ 3
+ Kiểm tra kết quả sau 18 - 21 ngày.
+ Chỉ phối giống khi lợn cái hậu bị qua ít nhất hai lần động dục
heo2.jpg


B4. Kỹ thuật nuôi dưỡng lợn nái chửa

* Yêu cầu cần đạt được:
+ Lợn nái dự trữ đủ để tiết sữa tốt trong thời kỳ nuôi con
+ Lợn con sinh ra đồng đều và đạt yêu cầu khối lượng sơ sinh theo quy định của giống
+ Lợn nái ít hao mòn trong quá trình tiết sữa nuôi con
1, Thời gian mang thai
Thời gian mang thai của lợn nái trung bình là 114 ngày (3 tháng, 3 tuần, 3 ngày) thường dao động trong vòng từ 111 ngày đến 117 ngày.

* Giai đoạn chửa kỳ I
: từ lúc phối giống đến có chửa ngày thứ 84 (gần 3 tháng đầu). Bào thai phát triển chậm, chỉ chiếm 25% khối lượng lợn con lúc sơ sinh. Lợn nái ở giai đoạn này chỉ cần cho ăn đủ chất, không nên cho ăn quá mức để khỏi lãng phí và tránh béo sớm. Cần lưu ý ở giai đoạn này lợn dễ sảy thai, nên chú ý khâu chăm sóc, chuồng trại. Mùa hè nên tắm cho lợn 1-2 lần/ngày.

* Giai đoạn chửa kỳ II
: tháng chửa cuối cùng, bào thai lớn nhanh 3/4 trọng lượng sơ sinh phát triển ở chửa kỳ II, nhu cầu dinh dưỡng cao. Trong giai đoạn này cần tăng cả về số lượng và chất lượng thức ăn để cho lợn đẻ con to.

Nguyên tắc nuôi lợn nái có chửa:
- Không cho ăn quá nhiều tinh bột để chống béo
- Lợn nái quá béo lúc có chửa sẽ đẻ con nhỏ, nuôi con kém, tiết ít sữa, nuôi con vụng.
- Lợn nái quá gầy lúc có chửa sẽ bị suy kiệt sau khi đẻ, sức tiết sữa kém và chậm động động dục trở lại.
2, Dinh dưỡng lợn nái có chửa
*
Chất lượng thức ăn cho lợn nái có chửa
:Ngoài yêu cầu cân đối về thành phần các chất dinh dưỡng trong khẩu phần, thức ăn cho lợn nái có chửa phải không bị ôi, chua, mốc. Thức ăn bị ôi, mốc là bị nhiễm độc tố hoặc nhiễm vi sinh vật gây bệnh. Lợn ăn như vậy sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của bào thai, mức độ nhẹ thai kém phát triển, hoặc một số phôi sẽ chết trong giai đoạn còn non. Trường hợp nhiễm độc Aflatoxin quá mức (trên 200 phần triệu mg/kg thức ăn) thì lợn nái chửa có nguy cơ bị sảy thai.

* Chế biến, bảo quản sử dụng thức ăn cho lợn nái:

+ Phối trộn thức ăn tinh nên sử dụng trong vòng 10 -15 ngày. Thức ăn tinh phải bảo quản trong chum, vại hay bao tải, đẻ nơi thoáng mát, khô ráo.


+ Lưu ý:
Bỗng bã rượu tốt khi dùng nuôi lợn thịt, đối với nái có chửa bỗng rượu lại kích thích gây sảy thai. Nên chỉ cho ăn thêm bỗng rượu trong thời kỳ lợn nái nuôi con. Khô dầu bông có chứa chất gossipon có thể gây chết thai. Lá đu đủ chỉ tốt cho nái nuôi con, kích thích tiết sữa nhưng đối nái có chửa lại làm giảm nhịp đập của tim gây nên khả năng nuôi thai kém.

+ Phối trộn thức ăn cho nái có chửa ngoài các thành phần dinh dưỡng theo tiêu chuẩn, cần chú ý đến vitamin và chất khoáng rất quan trọng đối với chất lượng bào thai. Thiếu vitamin, lợn con phát triển chậm, sức sống kém. Thiếu khoáng, xương lợn con phát triển kém, lợn nái có chửa có nguy cơ bại liệt


Bảng 4: Tiêu chuẩn khẩu phần ăn cho lợn nái có chửa
<table class="MsoTableGrid" style="margin-left: 43.45pt; border-collapse: collapse; border: medium none;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style=""> <td style="width: 1.2in; border: 1pt solid windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="115"> </td> <td style="width: 63pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
Đạm thô (%)
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72">
Canxi (%)
</td> <td style="width: 63pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
Phốt pho (%)
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72">
Muối ăn (%)
</td> <td style="width: 117pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
Năng lượng trao đổi Kcal/kg thức ăn
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.2in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="115"> Lợn nái nội </td> <td style="width: 63pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
12à13
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72"> 0,8-1,0 </td> <td style="width: 63pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
0,6
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72">
0,5
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
2800
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.2in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="115"> Lợn nái lai F1 </td> <td style="width: 63pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
13
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72">
0,8-1,0
</td> <td style="width: 63pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
0,6
</td> <td style="width: 0.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="72">
0,5
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
2900
</td> </tr> </tbody></table>
Bảng 5: Công thức hỗn hợp thức ăn cho nái có chửa và nuôi con
(Tổng= 10kg) <table class="MsoTableGrid" style="margin-left: 43.45pt; border-collapse: collapse; border: medium none;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style=""> <td style="width: 77.4pt; border: 1pt solid windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="103"> </td> <td style="width: 49.05pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="65">
Bột ngô
</td> <td style="width: 55.95pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="75">
Cám gạo, tấm
</td> <td style="width: 63.15pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
Bột sắn khô
</td> <td style="width: 83.85pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="112">
Bột đậu tương hoặc bột cá
</td> <td style="width: 57.3pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="76">
Bột khoáng
</td> <td style="width: 50.7pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68">
Muối ăn
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 77.4pt; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="103">
Cho lợn nái có chửa
</td> <td style="width: 49.05pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="65">
3,27
</td> <td style="width: 55.95pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="75">
3,0
</td> <td style="width: 63.15pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
2,0
</td> <td style="width: 83.85pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="112">
1,5
</td> <td style="width: 57.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="76">
0,2
</td> <td style="width: 50.7pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68">
0,03
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 77.4pt; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="103">
Cho lợn nái nuôi con
</td> <td style="width: 49.05pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="65">
2,27
</td> <td style="width: 55.95pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="75">
3,0
</td> <td style="width: 63.15pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="84">
2,5
</td> <td style="width: 83.85pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="112">
2,0
</td> <td style="width: 57.3pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="76">
0,2
</td> <td style="width: 50.7pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="68">
0,03
</td> </tr> </tbody></table>
Bảng 6: Mức ăn cho lợn nái có chửa (kg thức ăn tinh/con/ngày)

<table class="MsoTableGrid" style="margin-left: 38.95pt; border-collapse: collapse; border: medium none;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style=""> <td style="width: 1.2in; border: 1pt solid windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="115"> </td> <td style="width: 1.75in; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
Trọng lượng nái (kg)
</td> <td style="width: 117pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
Giai đoạn chửa kỳ I
</td> <td style="width: 117pt; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
Giai đoạn chửa kỳ II
</td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="4" style="width: 1.2in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="115"> Lợn nái nội </td> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
50
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,4
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,6
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
60
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,5
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,7
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
70
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,6
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,8
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
80
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,7
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,9
</td> </tr> <tr style=""> <td rowspan="4" style="width: 1.2in; border-width: medium 1pt 1pt; border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="115"> Lợn nái lai F1 </td> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
80
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,6
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,8
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
90
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,7
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,9
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
100
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,8
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
2,0
</td> </tr> <tr style=""> <td style="width: 1.75in; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="168">
110
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
1,9
</td> <td style="width: 117pt; border-width: medium 1pt 1pt medium; border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; padding: 0in 5.4pt;" valign="top" width="156">
2,2
</td> </tr> </tbody></table>
Với mức nuôi dưỡng trên, nếu chỉ cho ăn thức ăn tinh lợn sẽ có cảm giác đói, ta nên cho ăn thêm rau xanh (3- 3,5 kg/con/ngày) để cung cấp vitamin và chất xơ để kích thích tiêu hoá. Trong giai đoạn chửa cuối lưu ý tăng về chất lượng thức ăn để đàn con sinh ra được khoẻ mạnh và có sức sống cao.


3, Các khuynh hướng cần tránh trong chăn nuôi lợn nái chửa


* Lợn nái chửa ăn quá nhiều
(thường ăn nhiều tinh bột, thiếu chất đạm) sẽ béo, dẫn đến một số trường hợp sau:
+ Lợn béo dễ đè chết con lúc nuôi con, vì đi lại khó khăn do cơ thể nặng chân lại yếu
+ Lợn nái tiết ít sữa, vì khi chửa ăn thoả mãn, nên sẽ kém ăn lúc nuôi con, dẫn tới ít sữa
+ Lợn nái quá béo thường kéo dài cuộc đẻ, nguy cơ gây viêm tử cung
* Lợn nái chửa ăn không đủ nhu cầu (có thể khẩu phần nghèo chất dinh dưỡng hoặc thiếu số lượng) sẽ dẫn đến:
+ Lợn nái chửa gầy, thể chất kém, dễ mắc bệnh
+ Cơ thể mẹ gầy, lợn con không đạt về khối lượng sơ sinh, ảnh hưởng tới sức sống và sự phát triển
+ Lợn mẹ gầy, cơ thể mẹ không đủ chất dinh dưỡng dự trữ đẻ tiết sữa, làm cho lợn con còi cọc
+ Lợn mẹ quá gầy sẽ lâu động dục trở lại sau cai sữa
4, Chăm sóc lợn nái chửa
+ Cho lợn yên tĩnh tuần đầu tiên sau khi phối giống
+ Sau đó cho lợn vận động (nhất là lợn nái béo) 1 - 2 lần/ngày, mỗi lần khoảng 40 -60 phút
+ Giảm vận động khi gần đến ngày đẻ
Tắm: 1 lần/ngày vào những ngày nắng nóng
Vệ sinh xoa bóp bầu vú trước dự kiến đẻ 10 - 15 ngày để kích thích sữa ra nhiều khi lợn sinh con.
Vệ sinh chuồng trại hàng ngày, giữ cho lợn sạch sẽ, ấm áp mùa đông, thoáng mát mùa hè.
Không nên tiêm phòng, tẩy giun sán, tắm ghẻ vào tháng đầu và tháng cuối của giai đoạn có chửa.
 
Last edited by a moderator:
B5. Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ và lợn con theo mẹ
1, Dinh dưỡng lợn nái đẻ nuôi con
Bảng 7:Tiêu chuẩn khẩu phần nuôi lợn nái đẻ nuôi con
<table class="MsoTableGrid" style="margin-left:25.6pt;border-collapse:collapse;border:none;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;mso-yfti-tbllook:480;mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext;mso-border-insidev:.5pt solid windowtext" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes"> <td style="width:1.2in;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="115">
</td> <td style="width:1.5in;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="144">
Năng lương trao đổi (Kcal/kg TA)
</td> <td style="width:.75in;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
Đạm thô %
</td> <td style="width:45.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="60">
Canxi
%
</td> <td style="width:.75in;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
Phốt pho
%
</td> <td style="width:.75in;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
Muối ăn
%
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:1"> <td style="width:1.2in;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="115">
Lợn nái nội
</td> <td style="width:1.5in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="144">
2900 - 3000
</td> <td style="width:.75in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
14
</td> <td style="width:45.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="60">
0.8-1,0
</td> <td style="width:.75in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
0,6
</td> <td style="width:.75in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
0,5
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:2;mso-yfti-lastrow:yes"> <td style="width:1.2in;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="115">
Lợn nái lai F1
</td> <td style="width:1.5in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="144">
3000
</td> <td style="width:.75in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
15
</td> <td style="width:45.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="60">
0.8-1,0
</td> <td style="width:.75in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
0,6
</td> <td style="width:.75in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="72">
0,5
</td> </tr> </tbody></table>
Bảng 8: Định mức ăn cho lợn nái nội nuôi con/1 ngày đêm (tính trung bình 1 nái nuôi 10 con)
<table class="MsoTableGrid" style="margin-left:1.45in;border-collapse:collapse;border:none;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;mso-yfti-tbllook:480;mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext;mso-border-insidev:.5pt solid windowtext" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes"> <td style="width:115.45pt;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="154">
Trọng lượng nái (kg)
</td> <td style="width:145.55pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="194">
Thức ăn tinh hỗn hợp (Kg)
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:1"> <td style="width:115.45pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="154">
50 - 65
</td> <td style="width:145.55pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="194">
2,66
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:2"> <td style="width:115.45pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="154">
66 - 80
</td> <td style="width:145.55pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="194">
2,81
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:3"> <td style="width:115.45pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="154">
81 - 90
</td> <td style="width:145.55pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="194">
2,86
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:4"> <td style="width:115.45pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="154">
91 - 110
</td> <td style="width:145.55pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="194">
3,06
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:5;mso-yfti-lastrow:yes"> <td style="width:115.45pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="154">
>110
</td> <td style="width:145.55pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="194">
3,24
</td> </tr> </tbody></table>
Bảng 9:
Định mức ăn cho lợn nái lai F1 nuôi con/1 ngày đêm (1 nái nuôi 10 con)

<table class="MsoTableGrid" style="margin-left:1.45in;border-collapse:collapse;border:none;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;mso-yfti-tbllook:480;mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext;mso-border-insidev:.5pt solid windowtext" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes"> <td style="width:117.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="156">
Trọng lượng nái (kg)
</td> <td style="width:2.0in;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="192">
Thức ăn tinh hỗn hợp (kg)
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:1"> <td style="width:117.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="156">
100-120
</td> <td style="width:2.0in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="192">
3,3 - 3,5
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:2"> <td style="width:117.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="156">
121-140
</td> <td style="width:2.0in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="192">
3,6 - 3,8
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:3;mso-yfti-lastrow:yes"> <td style="width:117.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="156">
Trên 140
</td> <td style="width:2.0in;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="192">
3,9 - 4,0
</td> </tr> </tbody></table>
Bảng 10:
Lượng thức ăn tinh hỗn hợp (kg/con/ngày) cho lợn nái nuôi con mấy ngày đầu sau đẻ

<table class="MsoTableGrid" style="margin-left:38.15pt;border-collapse:collapse;border:none;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;mso-yfti-tbllook:480;mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext;mso-border-insidev:.5pt solid windowtext" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes;height:39.35pt"> <td style="width:71.8pt;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="96">
</td> <td style="width:54.2pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="72">
Ngày cắn ổ
</td> <td style="width:63.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
Sau đẻ ngày thứ 1
</td> <td style="width:63.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
Sau đẻ ngày thứ 2
</td> <td style="width:63.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84"> Sau đẻ ngày thứ 3
</td> <td style="width:1.25in;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="120">
Sau đẻ ngày thứ 4 đến thứ 7
</td> <td style="width:81.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="108">
Ngày thứ 8 đến cai sữa
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:1;height:39.35pt"> <td style="width:71.8pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="96">
Lợn nái nuôi con nội
</td> <td style="width:54.2pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="72">
0,3
</td> <td style="width:63.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
1,0
</td> <td style="width:63.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
1,5
</td> <td style="width:63.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
2,0
</td> <td style="width:1.25in;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="120">
2,5
</td> <td style="width:81.0pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="108">
Theo định mức
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:2;mso-yfti-lastrow:yes;height:39.35pt"> <td style="width:71.8pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="96">
Lợn nái nuôi con F1
</td> <td style="width:54.2pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="72">
0,5
</td> <td style="width:63.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
1,0
</td> <td style="width:63.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
1,5
</td> <td style="width:63.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="84">
2,0
</td> <td style="width:1.25in;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="120">
2,5
</td> <td style="width:81.0pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;height:39.35pt" valign="top" width="108">
Theo định mức
</td> </tr> </tbody></table>
2, Chăm sóc lợn nái đẻ
Cần ghi chép ngày phối giống để tính toán ngày đẻ và có kế hoạch trực lợn đẻ.
+ 10 ngày trước khi đẻ: tẩy giun sán cho lợn mẹ, điều trị ghẻ (nếu có)
+ 7 ngày trước khi đẻ: dọn vệ sinh khử trùng chuồng trại, che chắn chuồng
+ 3 ngày trước khi đẻ: giảm lượng thức ăn tinh từ 30-50%
Dùng rơm hay cỏ khô lót ổ 1-2 ngày trước khi lợn đẻ

<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> 3, Trực và đỡ đ
* Chuẩn bị cho lợn con sơ sinh:
- Vật liệu lót chuồng trong ổ úm lợn con cần phải khô, sạch, không vụn nát.

- Chuẩn bị bóng đèn sưởi, củi, trấu để sưởi ấm cho lợn con (vào muà đông, những ngày thời tiết lạnh, khi nhiệt độ chuồng nuôi thấp dưới mức thích hợp cho lợn con sơ sinh)

- Chuẩn bị dụng cụ trực đẻ:
+ 1 tấm vải màn hoặc vải mềm khô, sạch
+ 1 bấm móng tay loại to để bấm nanh cho lợn con
+ 1 lọ cồn Iot 2,5% để sát trùng
+ 1 kéo để cắt rốn
+ 1 cuộn chỉ để buộc rốn

* Hộ lý lợn nái đẻ:
- Phải trực liên tục cho đến khi lợn nái đẻ xong hoàn toàn, nhau ra hết, lợn nái trở về trạng thái yên tĩnh và cho con bú.
- Không can thiệp khi quá trình đẻ của lợn nái diễn ra bình thường, chỉ can thiệp khi lợn mẹ giặn đẻ lâu và khó khăn
- Phải giữ thật yên tĩnh khi lợn đang đẻ. Cuộc đẻ bình thường kéo dài từ 2 - 3 giờ, song cũng có lợn nái đẻ kéo dài từ 4 - 5 giờ
- Lợn đẻ bọc phải xé bọc. Lợn con bị ngạt thì thổi hơi vào mồn, hô hấp nhân tạo. Nếu chưa sống thì ngâm lợn con trong nước ấm 30 - 35 oC trong 5 phút rồi đem ra hô hấp nhân tạo.
- Dùng khăn vải mềm sạch lau khô dịch nhày cho lợn con ngay sau khi sinh;
- Cắt rốn cho lợn con (cách rốn 1 đốt ngón tay), dùng cồn iốt, rượu hoặc thuốc đỏ sát trùng cuống rốn.
- Cho lợn con bú sữa đầu càng sớm càng tốt.
- Cho lợn mẹ ăn cháo loãng trong ngày đầu và cho uống nước tự do.
- Thông thường ngày đầu cho lợn mẹ ăn 1 kg thức ăn tinh; ngày 2 cho ăn 1,5 kg và ngaỳ 3 cho ăn 2,0 kg, từ ngày thứ cho ăn theo định mức.
- Bấm răng nanh cho lợn con đẻ không gây chấn thương cho vú mẹ
- Sưởi ấm cho lợn con: đặc điểm của lợn con sơ sinh là trung tâm điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. Lớp mỡ dưới da mỏng nên khả năng chống lạnh kém.
+ Nhiệt độ thích hợp cho lợn con sơ sinh ngày đầu lọt lòng mẹ là 35 độ C. Cứ mỗi ngày sau đó giảm đi 2 độ C, đến ngaỳ thứ 8 trở ra nhiệt độ trong chuồng nuôi còn 23-25 độ C là thích hợp. Trong khi lợn con cần nhiệt độ cao (25 - 35 độ C) thì nhiệt độ thcíh hợp cho lợn mẹ lại thấp hơn nhiều (18 - 20 độ C). Giải pháp duy nhất để tạo nhiệt độ thích hợp cho lợn con là nuôi nhốt lợn con trong ổ úm và có chế độ sưởi ấm cho lợn con khi cần thiết.
+ Sưởi ấm bằng điện: dùng bóng đèn 100W. Mắc bóng điện trong ổ úm, cách mặt nền chuồng úm 50 cm
+ Nếu không có điện sưởi bằng đốt trấu hoặc đốt củi.
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> 4, Chăm sóc lợn con tuần đầu sau khi sinh

* Đây là giai đoạn lợn con dễ bị chết do:
+ Thiếu chất dinh dưỡng do không tranh được vú mẹ.
+ Rét do bị lạnh và gió lùa trong mùa đông.
+ Lợn mẹ đè.
+ Bệnh tật.

* Chế độ chăm sóc:
+ Cố định đầu vú cho lợn con để tạo sự đồng đều trong đàn;
+ Nếu lợn con quá đông (số con nhiều hơn số vú) phải bán bớt những con nhỏ, yếu sau khi cho bú sữa đầu;
+ Nếu số con quá ít nên đi mua hoặc xin thêm;
+ Che chắn chuồng trại để chống gió lùa;
+ 1-3 ngày đầu phải thường xuyên quan sát lợn mẹ cho con bú để tránh mẹ đè chết con.
 
B6. Nuôi dưỡng lợn con giai đoạn theo mẹ và sau cai sữa

- Sau 10 ngày tuổi lợn con bắt đầu biết tập ăn (liếm láp máng ăn và thức ăn của lợn mẹ).
- Tập cho lợn con ăn sau 10 ngày tuổi bằng thức ăn giành riêng cho lợn con, phải có ô tập ăn và máng ăn riêng;
+ Thiến lợn đực lúc 20 ngày tuổi.

1, Thức ăn cho lợn con phải đảm bảo: Đủ chất dinh dưỡng; Ngon miệng; Dễ tiêu hoá.
Bảng 11: Công thức trộn thức ăn cho lợn con (Khối lượng trộn trong 10 kg)
<table class="MsoTableGrid" style="margin-left:31.05pt;border-collapse:collapse;border:none;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;mso-yfti-tbllook:480;mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext;mso-border-insidev:.5pt solid windowtext" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes"> <td style="width:65.55pt;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="87">
Bột ngô
</td> <td style="width:66.0pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="88">
Gạo, tấm
</td> <td style="width:67.15pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="90">
Bột đậu tương
</td> <td style="width:64.95pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="87">
Bột cá loại tốt
</td> <td style="width:68.7pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="92">
Bột khoáng
</td> <td style="width:68.95pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="92">
Premix vitamin
</td> <td style="width:61.3pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-left:none;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt: solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="82">
Muối ăn
</td> </tr> <tr style="mso-yfti-irow:1;mso-yfti-lastrow:yes"> <td style="width:65.55pt;border:solid windowtext 1.0pt; border-top:none;mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-alt:solid windowtext .5pt; padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="87">
4,24
</td> <td style="width:66.0pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="88">
3,0
</td> <td style="width:67.15pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="90">
2,0
</td> <td style="width:64.95pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="87">
0,5
</td> <td style="width:68.7pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="92">
0,2
</td> <td style="width:68.95pt;border-top:none;border-left: none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="92">
0,025
</td> <td style="width:61.3pt;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; mso-border-top-alt:solid windowtext .5pt;mso-border-left-alt:solid windowtext .5pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt" valign="top" width="82">
0,035
</td> </tr> </tbody></table> Để tăng độ ngon miệng và dễ tiêu hoá, các loại nguyên liệu cần được chế biến.

2, Kỹ thuật cho ăn:
+ Máng ăn cho lợn con phải luân sạch sẽ, và thiết kế sao cho lợn con không dẫm, không nằm, không ỉa đái vào máng ăn;
+ Cho ăn nhiều bữa, lượng thức ăn trong mỗi lần cho ăn không quá nhiều để tránh thừa đọng thức ăn gây ôi thiu làm lợn con dễ bị ỉa chảy và lãng phí thức ăn;
+ Nếu có điều kiện nên cai sữa sớm cho lợn con vào lúc 40-45 ngày tuổi để tăng số lứa đẻ. Thông thường bà con nông dân cai sữa vào lúc 2 tháng tuổi

3, Tiêm sắt cho lợn con
Vai trò của sắt trong cơ thể để tạo hemoglobin trong hồng cầu, một số enzym hô hấp. Nhu cầu sắt cần cho tạo máu ở lợn con trong 30 ngày đầu sau đẻ trung bình 7-9 mg/con/ngày, nhưng lợn con tiếp nhận sắt qua sữa mẹ chỉ được 1 - 2 mg/con/ngày, vì vậy cần bổ sung sắt cho lợn con.
+ Tiêm sắt cho lợn con đối với lợn nội tiêm 2 lần, lần 1 vào ngày thứ 3 sau đẻ, liều 1ml/con, lần 2 vào ngày thứ 10 sau đẻ, liều 1 ml/con.
+ Lợn con lai có thểt chỉ tiêm 1 lần vào ngày thứ 3 sau đẻ, liều 2 ml .
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->
4, Kỹ thuật cai sữa cho lợn con:
+ Tách lợn mẹ sang một chuồng khác để cho lợn mẹ nhanh động hớn trở lại (nếu có điều kiện). Nếu không có điều kiện thì bịt cửa ra vào không cho lợn con vào ngăn của lợn mẹ.
+ Ngày cai sữa không cho lợn con ăn quá nhiều, sau đó tăng lên từ từ để tránh lợn con mắc bệnh tiêu chảy sau cai sữa.
---------------
B7. Một số bệnh thường gặp ở lợn mẹ sau khi đẻ và lợn con

1, Bại liệt trước và sau khi đẻ
Lợn nái chửa, nhất là sau khi đẻ 1-2 ngày hoặc vài tuần bị liệt chân sau, đi lại rất khó khăn, có khi nằm liệt. Nguyên nhân:
+ Chức năng sinh lý của cơ và hệ thần kinh bị suy giảm
+ Do thiếu khoáng can xi và phốt pho trong khẩu phần ăn. Lợn mẹ không được tắm nắng, nhốt trong chuồng tối làm thiếu vitaminD.
+ Lợn nái gầy yếu, suy nhược toàn thân
+ Viêm khớp, phù, thần kinh bị chèn ép khi mang thai, bệnh ở cột sống khi thiếu vận động
Triệu chứng:
+ Bệnh phát sinh đột ngột. Lucvs đầu đi lại dè dặt, khó khăn, hay nằm, ít đứng lên, khi đứng lên khó nhăn.
+ Lợn sự vận động, đa số liệt hai chân sau, thường ở tư thế “chó ngồi”
+ Lợn vẫn ăn uống bình thường.
Phòng bệnh:
+ Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt, đảm bảo khẩu phần ăn hàng ngày có đủ khoáng khi có chửa và nuôi con.
+ Bổ sung vitamin, khoáng vào khẩu phần ăn (củ quả tươi, bột xương, bột cua, bột vỏ ốc, hến…)
Chữa bệnh:
+ Tiêm gluco-canxi (10%) 40 cc hoặc canxiclorua 10 cc vào tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
+ Vitamin B1 100 mg 2 ống (mỗi ống 5cc) /ngày, tiêm liên tục 5-7 ngày. + + + Vitamin B12 1000 mg 1 ống vào bắp/ngày, tiêm 5-7 ngày.
+ Dùng các loại thuốc kích thích tăng trương lực cơ: Strychnin, xoa bóp bằng dầu nóng (metylxalycilat, dầu long não)
+ Khi thấy khớp sưng, dùng kháng sinh Lenicilin hoặc hydrocortiron liều cao.

2, Lợn đẻ khó
Nguyên nhân do con mẹ: + Chuồng chật, thiếu vận động;
+ Xương chậu lợn mẹ hẹp;
+ Lợn mẹ quá béo do ăn nhiều tinh bột, thiếu Ca, P;
+ Nái già, thiếu kích tố oxytoxin, dịch nước ối khi đẻ.
Nguyên nhân do con:
+ Con to, đẻ ngược
Biểu hiện:
+ Nước ối có lẫn màu đỏ, sau 2-3 giờ rặn đẻ thai không ra.
+ Thai ra nửa chừng không ra hết con to.
+ Thai ra 1-2 con sau đó không ra ti
+ Tiêm oxytoxin 10-15 đơn vị/lần, sau 30 phút tiêm lần 2. Nếu thai vẫn không ra được thì ếp được - do mẹ yếu.
Cách chữa:
bơm vào tử cung 100 ml dầu nhờn. Trường hợp nặng phải mời bác sĩ thú y để kéo con ra hoặc phải mổ đẻ.

3, Lợn mẹ ăn con, cắn con sau khi đẻ
Nguyên nhân: do đau đẻ thần kinh bị rối loạn - Sữa quá căng gây khó chịu khi cho bú;
- Lợn con có nanh cắn vú đau;
- Lợn nái ăn thịt sống của lợn con loại thải của đàn khác gây thói quen.
Xử lý: xoa tay lên bụng lợn mẹ nhiều lần;
- Cho lợn con bú lúc sữa không căng;
- Lợn mẹ cắn con thì cho uống thuốc ngủ;
- Cho ăn đủ đạm trong khẩu phần ăn của lợn mẹ.

4, Sót nhau: Lợn đẻ xong 5 - 7 tiếng sau không ra nhau
Nguyên nhân:
+ Do mẹ đẻ nhiều con, nái già, tử cung co bóp kém, nên không đẩy hết nhau ra.
+ Do bị viêm niêm mạc tử cung trước lúc đẻ, nên khi đẻ nhau không ra hết.
+ Nhau bị đứt do người nuôi vội can thiệp nên bị sót nhau
+ Lợn bị sót nhau sốt cao 40 - 41o C; không cho con bú, dịch chảy ra ở âm hộ màu đen nhạt lẫn máu và hôi.
Phòng và chữa
Lúc có chửa cho ăn khẩu phần đủ chất dinh dưỡng
Tiêm oxytoxin dưới da, liều 2 ống/nái
Sau khi tiêm, nên bơm thuốc tím 1%o (1 phần nghìn), hoặc nước muối 9%o (9 phần
nghìn), khoảng 2 lít để rửa tử cung trong 3 ngày liền (mỗi ngày bơm một lần).

5,Viêm vú sau khi đẻ
Biểu hiện: sau đẻ 1-2 ngày thấy vú đỏ, đầu vú sưng nóng, sờ lợn thấy đau ăn ít, không cho con bú, sốt cao.
Nguyên nhân:
- Sót nhau, bị nhiễm trùng máu, vi khuẩn theo máu đến bầu vú gây viêm;
- Núm vú bị xây xát do răng nanh của lợn con cắn;
- Lợn mẹ ăn thừa chất đạm, sữa nhiều con bú không hết gây tắc
Phòng chữa
Trước khi đẻ lau, xoa tắm cho nái. Cho con bú ngay sau 1 giờ đẻ con đầu tiên, cắt răng nanh lợn con.
Chờm nước đá vào bầu vú để giảm sưng, giảm sốt; Tiêm kháng sinh: Penicillin 1,5-2 triệu UI xung quanh vú, tiêm 3 ngày liên tục.

6,Mất sữa sau khi đẻ:
Lợn nái sau khi đẻ vú teo dần cứng lại; lợn con đói sữa, gầy, kêu liên tục. Sau 1 tuần hoặc 10 ngày thì mất hẳn sữa.

Nguyên nhân:
- Lợn mẹ bị viêm tử cung, sót nhau, sốt nên ảnh hưởng đến tiết sữa;
- Lợn mẹ thiếu đạm, khoáng và các nguyên liệu khác để tạo sữa;
- Cơ quan nội tiết tiết ít hóc môn làm giảm sự sinh sữa.
Phòng bệnh: cho ăn thức ăn nhiều đạm bột cá, premix theo khẩu phần lợn nái nuôi con. Cho ăn nhiều rau tươi.

7, Lợn phối không chửa, đẻ non
Nguyên nhân:
+ Cơ quan sinh dục cái có thể bị viêm, nên trứng không bám chắc vào thành tử cung.
+ Va chạm nhau do chuồng chật, nền trơn, lợn trượt chân ngã bị đẻ non.
+ Rối loạn chức năng thể vàng, thiếu hormon progesteron, thiếu vitamin E, niêm mạc
tử cung thoái hoá nên hợp tử không làm tổ được. Vì thế lợn phối không chửa, hoặc chậm động dục.
+ Sẩy thai do bệnh sẩy thai truiyền nhiễm, do độc tố của các bệnh dịch tả, tụ huyết
trùng, đóng dấu, do ngộ độc thức ăn, nhiễm độc thuốc trừ sâu vv …
Điều trị:
+ Rửa tử cung trước khi phối mà trước đó đã bị bệnh sản khoa
+ Tiêm huyết thanh ngựa chửa 2000 đv/con (2 lọ). Khi lợn động hớn cho phối giống.
+ Điều trị như vậy, nếu phối lần 2 không có chửa có thể loại thải con mẹ

8,Lợn con ỉa phân trắng
Nguyên nhân:
Do nền chuồng ẩm, bẩn, thời tiết ẩm lạnh.
Biểu hiện:
Thường xảy ra ở lợn con 4 ngày tuổi trở đi. Lợn ỉa phân lỏng màu trắng vàng, có mùi hôi.
Lông xù, da nhăn nheo do mất nước, ỉa nhiều. Sau khi khỏi bệnh lợn con yếu và còi.
Phòng bệnh:
- Cho lợn mẹ ăn đủ chất;
- Chuồng khô, sạch, ấm, cho lợn con vận động ngoài trời;
- Tiêm sắt lúc 3 ngày tuổi.
Điều trị:
- Cho uống nước lá chát (1-2 ngày);
- Cho uống thuốc Emitan theo chỉ dẫn
- Dùng sulfatiazin, cloroxit cho uống 50 mg/1kg khối lượng, ngày uống 2-3 lần.

9, Ngộ độc thức ăn
Nguyên nhân:
Thức ăn cho lợn có chất độc: sắn, vỏ sắn tươi, khoai tây chưa nấu chín
Rau xanh cho lợn chưa rửa kỹ, có dính thuốc trừ sâu
Triệu chứng:
Lợn đau bụng, nôn mửa, bụng thót, lưng cong
Chẩy nước dãi, nước mũi, có hiện tượng nghiến răng
Cơ bắp co giật, nằm miên man có thể chết sau 1 - 2 ngày
Mổ khám lợn chết thấy từ miệng đến dạ dày, ruột, gan bị sưng

Trị bệnh:
1- Cho uống 1 lít nước đun sôi để nguội với lòng trắng trứng 2 quả, để giảm sự hấp thu chất độc vào cơ thể.
2- Tẩy chất độc ra ngoài: Uống sulfat natri (thuốc tẩy) hay sulfat magie 30 - 50 gam, tuỳ theo lợn to nhỏ, uống nhiều nước
3- Dùng thuốc giải độc: Mỗi chất độc có thuốc giải độc riêng có bán tại các cửa hàng thuốc thú y. Cần sử dụng đúng theo chỉ dẫn.
Ví dụ: Ngộ độc sắn có thể cho uống nước đường. Ngộ độc thuốc trừ sâu, tiêm Atropin, rồi bơm nước vào tẩy rửa ruột. Có thể cho uống nước than củi tán mịn để than hấp thu chất độc. Uống nước chè đặc, nước luộc đỗ xanh, nước vôi trong có pha dầu lạc. Nếu bị nặng có thể dùng thêm thuốc kích thích, thuốc trợ tim như tiêm long não, cafein 3 - 5 cc cho 100 kg lợn hơi.
Cho lợn ăn nhẹ đến lúc khoẻ hẳn mới cho ăn khẩu phần bình thường.
---------------
B.8 Tính toán hiệu quả kinh tế 1, Lập sổ sách theo dõi thức ăn và thuốc thú y
2, Lập sổ theo dõi bán lợn con
3, Tính lỗ lãi
 
Last edited by a moderator:
rất cảm ơn bạn về tài liệu.
nhưng sao phần bảng biểu không xem được
 
Back
Top