Agriviet xin trích đăng Tham khảo Lịch Tiêm Ngừa Cho Thỏ của anh Huỳnh Văn Ẩn Hp: 0985392394 Mail: huynhvanan193@gmail.com Ngày
Tiêm Phòng
Loại Thuốc
Liều lượng
Ghi Chú
GIAI ĐOẠN THỎ MANG THAI
Ngày 14
Bổ sung dưỡng chất lần 1
ADE, Can xi, PenStrep, Ivermectin
1ml/2,5kg
Đậu thai
Nếu kiểm tra thấy chưa đậu thai thì phối giống lại
Không đậu thai
Ngày 24
Bổ sung dưỡng chất lần 2
ADE, Can xi, PenStrep, Ivermectin
1ml/2,5kg
Ngày 31
Bổ sung dưỡng chất + kích sữa
ADE, Can xi, PenStrep, Ivermectin + kích sữa
Thỏ mẹ vừa sinh xong
GIAI ĐOẠN THỎ CON
Ngày 14
Ngừa e-coli lần 1
Vime-S.E.C
<!--[if !supportLineBreakNewLine]-->
<!--[endif]-->
Dilapat
Spectylo
Vimexysone C.O.D
: 10g dùng cho 40kg thể trọng , cho uống trực tiếp hoặc trộn thức ăn, liên tục 3 ngày.
<!--[if !supportLineBreakNewLine]-->
<!--[endif]-->
1g/ 5-7kg thể trọng, 1-2gram pha với 1 lít nước uống
Trường hợp bệnh nặng có thể dùng những kháng sinh tiêm bắp:
1ml/5kg thể trọng , dùng liên tục từ 3-5 ngày.
Colinorcin : 1ml/5kg thể trọng , dùng liên tục từ 3-5 ngày.
1ml/5kg thể trọng, dùng liên tục từ 3-5 ngày
Dùng 1 trong số các loại này với liều lượng hướng dẫn
Ngày 25
Phòng cầu trùng
Vicox Toltra
Sulfamerazine
Sulfaquinoxaline
Sulfamethoxine
1ml/ pha trong 2-3 lít nước uống hoặc . Vimecox ESP3 : 1 gam / 5 kg thể trọng
pha 0,02 % trong nước)
pha 0,05 % trong nước hay 0,03 % trong thức ăn
75 mg/kg thể trọng trong thức ăn dùng 3 tuần/ nghỉ 3 tuần
Ngày 31
Tiêm ngừa e-coli lần 2
Ngày 55
Tiêm phòng ghẻ
Ivermectin
0,7ml/0,3kg thể trọng,
Ngày 60
Ngừa bại huyết
Vacxin bại huyết
1mi/con
Tiêm Phòng
Loại Thuốc
Liều lượng
Ghi Chú
GIAI ĐOẠN THỎ MANG THAI
Ngày 14
Bổ sung dưỡng chất lần 1
ADE, Can xi, PenStrep, Ivermectin
1ml/2,5kg
Đậu thai
Nếu kiểm tra thấy chưa đậu thai thì phối giống lại
Không đậu thai
Ngày 24
Bổ sung dưỡng chất lần 2
ADE, Can xi, PenStrep, Ivermectin
1ml/2,5kg
Ngày 31
Bổ sung dưỡng chất + kích sữa
ADE, Can xi, PenStrep, Ivermectin + kích sữa
Thỏ mẹ vừa sinh xong
GIAI ĐOẠN THỎ CON
Ngày 14
Ngừa e-coli lần 1
Vime-S.E.C
<!--[if !supportLineBreakNewLine]-->
<!--[endif]-->
Dilapat
Spectylo
Vimexysone C.O.D
: 10g dùng cho 40kg thể trọng , cho uống trực tiếp hoặc trộn thức ăn, liên tục 3 ngày.
<!--[if !supportLineBreakNewLine]-->
<!--[endif]-->
1g/ 5-7kg thể trọng, 1-2gram pha với 1 lít nước uống
Trường hợp bệnh nặng có thể dùng những kháng sinh tiêm bắp:
1ml/5kg thể trọng , dùng liên tục từ 3-5 ngày.
Colinorcin : 1ml/5kg thể trọng , dùng liên tục từ 3-5 ngày.
1ml/5kg thể trọng, dùng liên tục từ 3-5 ngày
Dùng 1 trong số các loại này với liều lượng hướng dẫn
Ngày 25
Phòng cầu trùng
Vicox Toltra
Sulfamerazine
Sulfaquinoxaline
Sulfamethoxine
1ml/ pha trong 2-3 lít nước uống hoặc . Vimecox ESP3 : 1 gam / 5 kg thể trọng
pha 0,02 % trong nước)
pha 0,05 % trong nước hay 0,03 % trong thức ăn
75 mg/kg thể trọng trong thức ăn dùng 3 tuần/ nghỉ 3 tuần
Ngày 31
Tiêm ngừa e-coli lần 2
Ngày 55
Tiêm phòng ghẻ
Ivermectin
0,7ml/0,3kg thể trọng,
Ngày 60
Ngừa bại huyết
Vacxin bại huyết
1mi/con
Last edited: