sản xuất viên nén Biomass
Viên nén – Biomass
Đối tác: là cá nhân, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thu gom mùn cưa, phoi bào, gỗ tạm gỗ vụn…
Mặt bằng: khoảng 200 m2, do đối tác sẵn có hoặc thuê
Máy móc thiết bị: sẽ cùng đầu tư,
Nguyên liệu đầu vào: mùn cưa, dăm bào, cả hai bên cùng cung cấp giá cả thỏa thuận
Nguyên liệu đầu ra: bao tiêu 100%.
Lợi nhuận: chia theo tỷ lệ quy định.
1. Tên dự án : viên nén Biomass
2. Chủ đầu tư : PVFC
3. Tỷ lệ góp vốn :
4. Sản phẩm : Wood pellets for fuel ( Độ ẩm 10%; 4.8Kkcal/kg; D=1/1; Ash<1% )
5. Công suất : 100K tấn/tháng
6. Hạng mục : Máy băm (50Kw), máy nghiền (50Kw), máy xấy (50Kw), máy ép viên (50Kw), quản lý, kinh doanh. ( Mua hoặc thuê của chính Vinaca )
7. Mặt bằng : Thuê đất tại bìa rừng
( 5 năm, 3K m2, 5M VNĐ/tháng x 12 tháng = 60M VNĐ/tháng )
8. Nguyên liệu : Phế phẩm rừng ( cành, củi, gốc, rễ, vỏ, lá …; độ ẩm 30%; 500K đồng/tấn)
: 500K đồng/tấn x 100K tấn/tháng x 12 tháng = 600B/năm
: Để có nguồn nguyên liệu này Đối tác chứng minh tài chính 200 B ( đủ để mua 1 1/3 năm ) gửi cho Vinaca, Vinaca xúc tiến hợp đồng cấp nguyên liệu trong vòng 1 năm.
9. Nhiên liệu : Điện 1.5K đồng/Kw
: 1.5K đồng/Kw x ( 50Kw + 50Kw + 50Kw + 50Kw ) x12 tháng
= 3.6B VNĐ/năm
10. Công nhân : 10 người x 5M VNĐ/tháng x 12 tháng = 600M VNĐ/năm
11. Lạm phát : 15% ( trong nước), 2% nước ngoài
12. Tổng đầu tư : 100 B VNĐ ( nếu mua )
13. Nguồn vốn :
14. Bao tiêu đầu ra : bao tiêu 100% sản phẩm đầu ra khi dự án đi vào hoạt động
: Bảo lãnh thanh toán 100%/12 tháng.
: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 10%.
15. Giá cơ bản : 1M VND/tấn ( Giá thị trường 1.5M VNĐ/tấn )
16. Tổng doanh thu : 100K đồng/tấn x 100K tấn/tháng x 12 tháng = 1,200 B/năm
17. Tổng chi phí : Nguyên liệu + Nhiên liệu + Công nhân + Khấu hao + khác = 614.8B VNĐ/năm
18. Doanh thu : Tổng thu – Tổng chi = 585.2 B VNĐ/năm
19. Lãi thực thu : = Doanh thu – (Doanh thu x 15% lạm phát) = 497.42 VNĐ/năm
20. Kết luận : Với số vốn ban đầu là 1 thu lại sau 1 năm là gần 100 lần số vốn ban đầu.
21. Phân tích : Không chịu lãi suất vay ngân hàng, không phải đầu tư tài sản cố định
22. Sản phẩm khác : Wood plastic composite; Shaving – sawdust block; …
23. Ký nguyên tắc : cọc deposite 5% để làm thủ tục ( chấp nhận rủi ro )
24. Thời gian setup : 6 – 12 tháng
25. Ký hợp đồng : Hoàn bảo lãnh thanh toán 45% góp vốn còn lại ( hoàn toàn không rủi ro )
26. Tóm tắt : nhờ gia công kèm hỗ trợ máy móc.
27. Kết quả : Sau 1 năm vừa được 100% máy, vừa có lãi ròng, 95% không gặp rủi ro