A
Agromonitor
Guest
THÔNG TIN NGƯỜI GỬI:
- Tên DN/Cá nhân: Agromonitor
- Địa chỉ: số 7 Nguyễn Tri Phương, Ban Đình, Hà Nội
- Tel, Fax: 0462733596 ::: FaX 0462730190
- email: agromonitor.hcm@gmail.com
================================
<font size="3">MỤC LỤC <br /><br /> A. THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC<br /><br /> I. Bối cảnh chung của ngành chăn nuôi năm 2010<br /><br /> 1. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2010<br /><br /> 2. Tổng đàn con và tổng sản lượng thịt xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 3. Tổng lượng tiêu dùng thịt các loại<br /><br /> Cả nước<br /><br /> Theo khu vực kinh tế<br /><br /> Theo tỉnh/thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> II. Thịt lợn<br /><br /> 1. Cầu tiêu dùng thịt lợn ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt lợn năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt lợn xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng lợn phân theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Xuất nhập khẩu thịt lợn tươi sống, đông lạnh và ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Nhập khẩu<br /><br /> 3.1.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.1.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Xuất khẩu<br /><br /> 3.2.1. Kim ngạch xuất khẩu<br /><br /> 3.2.2. Thị trường xuất khẩu<br /><br /> 4. Giá cả<br /><br /> 4.1. Giá thịt lợn hơi (heo hơi)<br /><br /> 4.2. Giá thịt lợn mông sấn (heo đùi)<br /><br /> III. Thịt bò<br /><br /> 1. Cầu tiêu dùng thịt bò ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt bò năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt bò xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng bò phân theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Nhập khẩu thịt bò tươi sống, đông lạnh và ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 4. Giá cả<br /><br /> IV. Thịt gia cầm<br /><br /> 1. Cầu tiêu dùng thịt gia cầm ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt gia cầm năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt gia cầm hơi năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng đàn gà phân theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Nhập khẩu thịt gà tươi sống, đông lạnh và ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 4. Giá cả<br /><br /> 4.1. Giá gà sống<br /><br /> 4.2. Giá gà làm sẵn<br /><br /> V. Thịt chế biến<br /><br /> 1. Giá trị tiêu dùng thịt chế biến ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 2. Kim ngạch xuất nhập khẩu thịt chế biến<br /><br /> 2.1. Nhập khẩu<br /><br /> 2.2. Xuất khẩu <br /><br /> VI. Các nhân tố ảnh hưởng tới thị trường thịt và thực phẩm<br /><br /> 1. Các nhân tố thuộc về vĩ mô (lãi suất, tỷ giá, GDP bình quân đầu người, lạm phát)<br /><br /> 2. Thiên tai và dịch bệnh<br /><br /> 3. Giá cả các nhân tố đầu vào (giá TACN, giá con giống)<br /><br /> 4. Hệ thống phân phối<br /><br /> 5. Chính sách<br /><br /> B. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI<br /><br /> I. Cung cầu thịt thế giới<br /><br /> 1. Thịt lợn<br /><br /> 2. Thịt gà<br /><br /> 3. Thịt bò<br /><br /> II. Thương mại thịt thế giới<br /><br /> C. TRIỂN VỌNG NGÀNH THỊT VÀ THỰC PHẨM NĂM 2011<br /><br /> I. Kế hoạch phát triển kinh tế và một số chỉ báo kinh tế vĩ mô chính của Việt Nam năm 2011<br /><br /> II. Kế hoạch ngành chăn nuôi và các ngành liên quan năm 2011<br /><br /> III. Triển vọng thị trường thịt và thực phẩm Việt Nam năm 2011<br /><br /> DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO<br /><br /> Hình 1: Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2008-2010 (tỷ đồng)<br /><br /> Hình 2: Tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi 2008-2010 (%)<br /><br /> Hình 3: Tổng đàn gia súc, gia cầm năm 2008-2010 (nghìn con)<br /><br /> Hình 4: Tổng sản lượng thịt xuất chuồng năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 5: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 6: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 7: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 8: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 9: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 10: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 11: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 12: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 13: Tổng sản lượng thịt lợn hơi (heo hơi) xuất chuồng năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 14: Số lượng đàn lợn tại một số tỉnh chăn nuôi lợn lớn năm 2008-2009 (nghìn con)<br /><br /> Hình 15: Kim ngạch nhập khẩu thịt lợn theo tháng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> Hình 16: Top 5 nước xuất khẩu thịt lợn lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> Hình 17: Giá lợn hơi (heo hơi) trên 80kg tại một số tỉnh/thành phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 18: Giá thịt lợn mông sấn (heo đùi) tại một số tỉnh/thành phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 19: Tương quan giá lợn hơi và lợn mông sấn năm 2009-2010 (Giá T1/2009=100)<br /><br /> Hình 20: Lượng tiêu dùng thịt trâu, bò tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 21: Lượng tiêu dùng thịt trâu, bò tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 22: Lượng tiêu dùng trâu, bò tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 23: Lượng tiêu dùng thịt trâu, bò tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 24: Tổng sản lượng thịt trâu, bò hơi xuất chuồng năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 25: Số lượng đàn bò tại một số tỉnh chăn nuôi bò lớn năm 2008-2009 (nghìn con)<br /><br /> Hình 26: Kim ngạch nhập khẩu thịt bò theo tháng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> Hình 27: Top 5 nước xuất khẩu thịt bò lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> Hình 28: Giá thịt bò đùi tại một số tỉnh/thành phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 29: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 30: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 31: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 32: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 33: Tổng sản lượng thịt gia cầm hơi giết, bán năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 34: Số lượng gia cầm tại một số tỉnh chăn nuôi lớn năm 2008-2009 (nghìn con)<br /><br /> Hình 35: Kim ngạch nhập khẩu thịt gà theo tháng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> Hình 36: Top 5 nước xuất khẩu thịt gà lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> Hình 37: Giá gà ta sống theo khu vực năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 38: Giá gà ta làm sẵn và gà công nghiệp làm sẵn tại Lâm Đồng và Hà Nội năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 39: Giá trị chi tiêu thịt chế biến bình quân đầu người ngày thường và ngày lễ Tết năm 2002-2008 (nghìn đồng/người/năm)<br /><br /> Hình 40: Giá trị chi tiêu thịt chế biến bình quân đầu người tại Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ và Tp. Hồ Chí Minh năm 2006-2008 (nghìn đồng/người/năm)<br /><br /> Hình 41: Kim ngạch nhập khẩu thịt chế biến theo tháng năm 2009-2010 (nghìn USD)<br /><br /> Hình 42: Kim ngạch xuất khẩu thịt chế biến theo tháng năm 2009-2010 (nghìn USD)<br /><br /> Hình 43: GDP bình quân đầu người/năm của Việt Nam năm 2005-2010 (USD/người, theo PPP)<br /><br /> Hình 44: Chỉ số giá tiêu dùng chung và tiêu dùng lương thực, thực phẩm năm 2009-2010 (%)<br /><br /> Hình 45: Tỷ giá VND/USD năm 2009-2010 <br /><br /> Hình 46: Biểu đồ lãi suất cơ bản năm 2009-2010 (%)<br /><br /> Hình 47: Biến động giá các loại nguyên liệu TACN trong năm 2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 48: Diễn biến giá lợn giống tại Tiền Giang năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 48: Thực trạng các kênh phân phối thịt tươi sống năm 2009<br /><br /> Hình 49: Cung cầu thịt lợn thế giới năm 2010<br /><br /> Hình 50: Cung cầu thịt bò thế giới năm 2010<br /><br /> Hình 51: Cung cầu thịt gà thế giới năm 2010<br /><br /><br /><font color="#ff00ff"><span style="color: #3366ff"><em><strong>Thông tin về ấn phẩm: <br /><br /> Ngày phát hành: Tháng 1/2011 (bản tiếng Việt) <br /><br /> Đơn giá (chưa bao gồm 10% VAT): 1.500.000VND/bản tiếng Việt và 150USD/bản tiếng Anh <br /><br /> Để có thêm các thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ bộ phận dịch vụ khách hàng: <br /><br /> Tại Hà Nội: Nguyễn Kim Phượng <br /><br /> Email: agromonitor.hn@gmail.com / Mobile: 0943 411 411</strong></em></span> </font></font>
- Tên DN/Cá nhân: Agromonitor
- Địa chỉ: số 7 Nguyễn Tri Phương, Ban Đình, Hà Nội
- Tel, Fax: 0462733596 ::: FaX 0462730190
- email: agromonitor.hcm@gmail.com
================================
<font size="3">MỤC LỤC <br /><br /> A. THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC<br /><br /> I. Bối cảnh chung của ngành chăn nuôi năm 2010<br /><br /> 1. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2010<br /><br /> 2. Tổng đàn con và tổng sản lượng thịt xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 3. Tổng lượng tiêu dùng thịt các loại<br /><br /> Cả nước<br /><br /> Theo khu vực kinh tế<br /><br /> Theo tỉnh/thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> II. Thịt lợn<br /><br /> 1. Cầu tiêu dùng thịt lợn ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt lợn năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt lợn xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng lợn phân theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Xuất nhập khẩu thịt lợn tươi sống, đông lạnh và ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Nhập khẩu<br /><br /> 3.1.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.1.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Xuất khẩu<br /><br /> 3.2.1. Kim ngạch xuất khẩu<br /><br /> 3.2.2. Thị trường xuất khẩu<br /><br /> 4. Giá cả<br /><br /> 4.1. Giá thịt lợn hơi (heo hơi)<br /><br /> 4.2. Giá thịt lợn mông sấn (heo đùi)<br /><br /> III. Thịt bò<br /><br /> 1. Cầu tiêu dùng thịt bò ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt bò năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt bò xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng bò phân theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Nhập khẩu thịt bò tươi sống, đông lạnh và ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 4. Giá cả<br /><br /> IV. Thịt gia cầm<br /><br /> 1. Cầu tiêu dùng thịt gia cầm ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt gia cầm năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt gia cầm hơi năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng đàn gà phân theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Nhập khẩu thịt gà tươi sống, đông lạnh và ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 4. Giá cả<br /><br /> 4.1. Giá gà sống<br /><br /> 4.2. Giá gà làm sẵn<br /><br /> V. Thịt chế biến<br /><br /> 1. Giá trị tiêu dùng thịt chế biến ngày thường và ngày lễ Tết<br /><br /> 2. Kim ngạch xuất nhập khẩu thịt chế biến<br /><br /> 2.1. Nhập khẩu<br /><br /> 2.2. Xuất khẩu <br /><br /> VI. Các nhân tố ảnh hưởng tới thị trường thịt và thực phẩm<br /><br /> 1. Các nhân tố thuộc về vĩ mô (lãi suất, tỷ giá, GDP bình quân đầu người, lạm phát)<br /><br /> 2. Thiên tai và dịch bệnh<br /><br /> 3. Giá cả các nhân tố đầu vào (giá TACN, giá con giống)<br /><br /> 4. Hệ thống phân phối<br /><br /> 5. Chính sách<br /><br /> B. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI<br /><br /> I. Cung cầu thịt thế giới<br /><br /> 1. Thịt lợn<br /><br /> 2. Thịt gà<br /><br /> 3. Thịt bò<br /><br /> II. Thương mại thịt thế giới<br /><br /> C. TRIỂN VỌNG NGÀNH THỊT VÀ THỰC PHẨM NĂM 2011<br /><br /> I. Kế hoạch phát triển kinh tế và một số chỉ báo kinh tế vĩ mô chính của Việt Nam năm 2011<br /><br /> II. Kế hoạch ngành chăn nuôi và các ngành liên quan năm 2011<br /><br /> III. Triển vọng thị trường thịt và thực phẩm Việt Nam năm 2011<br /><br /> DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO<br /><br /> Hình 1: Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2008-2010 (tỷ đồng)<br /><br /> Hình 2: Tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi 2008-2010 (%)<br /><br /> Hình 3: Tổng đàn gia súc, gia cầm năm 2008-2010 (nghìn con)<br /><br /> Hình 4: Tổng sản lượng thịt xuất chuồng năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 5: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 6: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 7: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 8: Lượng tiêu dùng thịt tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 9: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 10: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 11: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 12: Lượng tiêu dùng thịt lợn tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 13: Tổng sản lượng thịt lợn hơi (heo hơi) xuất chuồng năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 14: Số lượng đàn lợn tại một số tỉnh chăn nuôi lợn lớn năm 2008-2009 (nghìn con)<br /><br /> Hình 15: Kim ngạch nhập khẩu thịt lợn theo tháng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> Hình 16: Top 5 nước xuất khẩu thịt lợn lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> Hình 17: Giá lợn hơi (heo hơi) trên 80kg tại một số tỉnh/thành phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 18: Giá thịt lợn mông sấn (heo đùi) tại một số tỉnh/thành phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 19: Tương quan giá lợn hơi và lợn mông sấn năm 2009-2010 (Giá T1/2009=100)<br /><br /> Hình 20: Lượng tiêu dùng thịt trâu, bò tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 21: Lượng tiêu dùng thịt trâu, bò tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 22: Lượng tiêu dùng trâu, bò tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 23: Lượng tiêu dùng thịt trâu, bò tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 24: Tổng sản lượng thịt trâu, bò hơi xuất chuồng năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 25: Số lượng đàn bò tại một số tỉnh chăn nuôi bò lớn năm 2008-2009 (nghìn con)<br /><br /> Hình 26: Kim ngạch nhập khẩu thịt bò theo tháng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> Hình 27: Top 5 nước xuất khẩu thịt bò lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> Hình 28: Giá thịt bò đùi tại một số tỉnh/thành phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 29: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 30: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực nông thôn, thành thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 31: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 32: Lượng tiêu dùng thịt gia cầm tươi sống bình quân đầu người của Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> Hình 33: Tổng sản lượng thịt gia cầm hơi giết, bán năm 2008-2010 (nghìn tấn)<br /><br /> Hình 34: Số lượng gia cầm tại một số tỉnh chăn nuôi lớn năm 2008-2009 (nghìn con)<br /><br /> Hình 35: Kim ngạch nhập khẩu thịt gà theo tháng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> Hình 36: Top 5 nước xuất khẩu thịt gà lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> Hình 37: Giá gà ta sống theo khu vực năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 38: Giá gà ta làm sẵn và gà công nghiệp làm sẵn tại Lâm Đồng và Hà Nội năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 39: Giá trị chi tiêu thịt chế biến bình quân đầu người ngày thường và ngày lễ Tết năm 2002-2008 (nghìn đồng/người/năm)<br /><br /> Hình 40: Giá trị chi tiêu thịt chế biến bình quân đầu người tại Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ và Tp. Hồ Chí Minh năm 2006-2008 (nghìn đồng/người/năm)<br /><br /> Hình 41: Kim ngạch nhập khẩu thịt chế biến theo tháng năm 2009-2010 (nghìn USD)<br /><br /> Hình 42: Kim ngạch xuất khẩu thịt chế biến theo tháng năm 2009-2010 (nghìn USD)<br /><br /> Hình 43: GDP bình quân đầu người/năm của Việt Nam năm 2005-2010 (USD/người, theo PPP)<br /><br /> Hình 44: Chỉ số giá tiêu dùng chung và tiêu dùng lương thực, thực phẩm năm 2009-2010 (%)<br /><br /> Hình 45: Tỷ giá VND/USD năm 2009-2010 <br /><br /> Hình 46: Biểu đồ lãi suất cơ bản năm 2009-2010 (%)<br /><br /> Hình 47: Biến động giá các loại nguyên liệu TACN trong năm 2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 48: Diễn biến giá lợn giống tại Tiền Giang năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> Hình 48: Thực trạng các kênh phân phối thịt tươi sống năm 2009<br /><br /> Hình 49: Cung cầu thịt lợn thế giới năm 2010<br /><br /> Hình 50: Cung cầu thịt bò thế giới năm 2010<br /><br /> Hình 51: Cung cầu thịt gà thế giới năm 2010<br /><br /><br /><font color="#ff00ff"><span style="color: #3366ff"><em><strong>Thông tin về ấn phẩm: <br /><br /> Ngày phát hành: Tháng 1/2011 (bản tiếng Việt) <br /><br /> Đơn giá (chưa bao gồm 10% VAT): 1.500.000VND/bản tiếng Việt và 150USD/bản tiếng Anh <br /><br /> Để có thêm các thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ bộ phận dịch vụ khách hàng: <br /><br /> Tại Hà Nội: Nguyễn Kim Phượng <br /><br /> Email: agromonitor.hn@gmail.com / Mobile: 0943 411 411</strong></em></span> </font></font>