TÊN VIỆT CỦA LAN RỪNG – HOÀNG THẢO
Các bạn than mến,
Tôi xin cung cấp cho các bạn bản kê tên lan rừng Việt Nam (Giống Hoàng thảo) để các bạn tiện đối chiếu với tên khoa học (tên quốc tế).
Tôi tập hợp tư liệu này từ một vài trang web, vì vậy tôi phải tôn trọng tác giả, mặc dù các tác giả khác nhau lại có cách đặt tên khác nhau, trong này chủ yếu từ hai nhà thực vật học, đó là Giáo sư Phạm Hoàng Hộ và Giáo sư Trần Hợp. Tôi không biết nên xử dụng tên nào cho đúng nên cứ để nguyên như vậy để rộng đường dư luận. Các bạn cũng thấy, có tác giả đặt chung một tên cho một loài lan, thí dụ như lan “Thủy tiên” có tới ba tên khoa học khác nhau. Tôi cũng xin để nguyên như vậy để các bạn tham khảo. Theo bạn Phạm Thanh Hải, bạn đó đang soạn cuốn sách về lan rừng VN, đề cập tới khoảng 200 loài khác nhau, trong khi trong bản danh sách này chỉ có trên 100 loài, như vậy là còn thiếu nhiều. Hy vọng sau khi cuốn sách của bạn Phạm Thanh Hải được xuất bản thì sẽ đầy đủ hơn.
STT TÊN VIỆT TÊN KHOA HỌC
HOOÀNG THẢO DENDROBIUM (DEN.)
1 Bạch hoa Den. hendersonii
2 Bạch nhạn Den. formosum
3 Báo hỷ Den. secundum
4 Bình minh, Hắc mao Den. williamsonii
5 Bù Đăng Den. infundibulum
6 Cánh sét, Vàng xoắn Den. ochraceum
7 Đạ tân Den. dataniense
8 Chuỗi ngọc, Đùi gà, Hoàng thảo gióng trúc Den. findlayanum
9 Đắc Min Den. indivisum
10 Đắc-lắc Den. daklakense
11 Đại giác, Hoàng thảo sừng Den. longicornu
12 Đơn cam Den. unicum
13 Điểu lan, Môi tơ Den. delacourii
14 Giả hạc, Lưỡng điểm hạc, Phi điệp Den. Anosmum
15 Hạch vĩ Den. aphyllum
16 Hoa cong Den. intricatum
17 Hỏa hoàng Den. bellatulum
18 Hỏa hoàng, Bạch hoàng Den. christyanum
19 Hoàng thảo đỏ Den. concinnum
20 Hoàng thảo lá kim Den. dentatum
21 Hồng Câu, Hồng Cầu Den. aduncum
22 Hồng tâm, Trinh nữ Den. virgineum
23 Hoàng thảo nhạn, U lồi, Trúc Phật bà Den. pendulum
24 Hoàng thảo nhụt Den. truncatum
25 Hoàng thảo vuông Den. hymenanthum
26 Hoàng thảo vôi, Sương mờ Den. polyanthum
27 Hoàng thảo xanh Den. oligophyllum
28 Hoạt lan, Bạch nhạn Den. wattii
29 Hương duyên Den. ellipsophyllum
30 Kèn Den. lituiflorum
31 Khánh hòa Den. khanhpaense
32 Kiều tím Den. amabile
33 Kiều trắng, Kiều vuông Den farmeri
34 Kim điệp Den. capillipse
35 Kim điệp, Hoàng lạp Den. chrysotoxum
36 Kim điệp, Long nhãn Den. fimbriatum
37 Lá cong Den. acinaciforme
39 Lá sợi Den. exile
40 Lan bang, Hoàng thảo Langbian Den. langbianense
41 Lan hương, Hoa treo Den. parciflorum
42 Lan Trăm, Móng rồng Den. nathanielis
43 Lan trăm, Nanh sấu Den. terminale
44 Long tu Den primulinum
45 Lộng lẫy Den. pulchellum
46 Mộ lan, Hoàng thảo bùn Den. lobbii
47 Móc áo, Xương khô Den. mannii
48 Mộc lan móc, Hoàng thảo móc Den. hamatum
49 Mộc lan rối, Hoàng thảo Bảo Lộc Den. pseudointricatum
50 Móng rồng Den. aloifolium
51 Móng rùa Den. anceps
52 Mũi câu, Tím Huế Den. hercoglossum
53 Nam bộ, Hoàng thảo hoa xanh Den. simondii
54 Nghệ tâm, Xinh xinh Den. loddigesii
55 Ngọc vạn pha lê, Hoàng thảo ngọc thạch Den. crytallinum
56 Ngọc vạn sáp, Hoàng thảo sáp Den. crepidatum
57 Ngọc vạn Tam đảo Den. henryi
58 Ngọc vạn vàng, Hoàng thảo hoa vàng Den. chrysanthum
59 Ngọc vạn vòi lục, Hoàng thảo cột vàng Den. chlorostylum
60 Ngọc vạn, Hoàng thảo vàng cam Den. chryseum
61 Ngũ tinh Den. wardianum
62 Nha Trang Den. sociale
63 Nhất điểm hoàng, Lụa vàng Den. heterocarpum
64 Nhất điểm hồng Den. draconis
65 Nhất hoa Den. uniflorum
66 Phi điệp trắng tím Den. transparens
67 Phi nữ, Hoàng thảo thõng, Thanh hắc lan Den. hemimelanoglossum
68 Phong phú, Tích tụ Den. cumulatum
69 Phương dung, Tam bảo sắc Den. devonianum
70 Rạng vàng, Xương rồng Den. cariniferum
71 Sa-lắc, Hoàng thảo trúc Den. salaccense
72 Sapa Den. Chapaense
73 Sợi gẫy, Tuyết lan Den. lomatochilum
74 Song hồng, Tím hồng Den. parishii
75 Sọc đỏ Den. umbonatum
76 Tai hổ Den. leonis
77 Thạch hộc vẩy, Hoàng thảo bẹ Den. perulatum
78 Thạch hộc, Hoàng thảo dẹt Den. nobile
79 Thái Bình Den. moschatum
80 Thanh hạc Den. cruentum
81 Thanh hạc Den. suzukii
82 Thanh hoàng, Hoàng thảo sợi Den. capillipes
83 Thu ý thảo Den. lowesii
84 Thủy tiên Den. amabile
85 Thủy tiên Den. thyrsiflorum
86 Thủy tiên Den. palpebrae (Trần Hợp)
87 Thủy tiên cam Den. thyrsiflorum
88 Thủy tiên hường, Hoàng thảo duyên dáng, Kiều tím Den. amabile
89 Thủy tiên mỡ gà Den. densiflorum
90 Thủy tiên râu mép, môi tơ Den. harveyanum
91 Thủy tiên trắng Den. farmeri
92 Thủy tiên tua, Hoàng thảo tua Den. harveyanum
93 Thủy tiên vàng Den. densiflorum
94 Tiểu điệp Den. jenkinsii
95 Tiểu hộc Den. podagraria
96 Tiểu thạch Den. parcum
97 Tiểu thiệt, Lưỡi thuyền Den. linguella
98 Tơ mành Den. pseudotenellum
99 Trần Kim Khánh Den. trankimianum
100 Trúc lan, Hoàng trúc lan Den. hancockii
101 Trúc mành, Hạt cườm Den. falconeri
102 Tuấn Anh Den. trantuanii
103 Từ ngọc Den. stuartii
104 Tuyết mai, Thạch hộc, Bạch câu Den. crumenatum
105 Vẩy cá, Vẩy rắn, Vẩy rồng Den. lindleyi
106 Vẩy rắn Den. jenkinsii
107 Vẩy rồng, Vẩy cá Den. aggregatum
108 Vũ nữ, Hoàng thảo xoắn Den. tortile
109 Ý thảo Den. gratiosissimum
110 Yểu điệu Den. venustum
Các bạn than mến,
Tôi xin cung cấp cho các bạn bản kê tên lan rừng Việt Nam (Giống Hoàng thảo) để các bạn tiện đối chiếu với tên khoa học (tên quốc tế).
Tôi tập hợp tư liệu này từ một vài trang web, vì vậy tôi phải tôn trọng tác giả, mặc dù các tác giả khác nhau lại có cách đặt tên khác nhau, trong này chủ yếu từ hai nhà thực vật học, đó là Giáo sư Phạm Hoàng Hộ và Giáo sư Trần Hợp. Tôi không biết nên xử dụng tên nào cho đúng nên cứ để nguyên như vậy để rộng đường dư luận. Các bạn cũng thấy, có tác giả đặt chung một tên cho một loài lan, thí dụ như lan “Thủy tiên” có tới ba tên khoa học khác nhau. Tôi cũng xin để nguyên như vậy để các bạn tham khảo. Theo bạn Phạm Thanh Hải, bạn đó đang soạn cuốn sách về lan rừng VN, đề cập tới khoảng 200 loài khác nhau, trong khi trong bản danh sách này chỉ có trên 100 loài, như vậy là còn thiếu nhiều. Hy vọng sau khi cuốn sách của bạn Phạm Thanh Hải được xuất bản thì sẽ đầy đủ hơn.
STT TÊN VIỆT TÊN KHOA HỌC
HOOÀNG THẢO DENDROBIUM (DEN.)
1 Bạch hoa Den. hendersonii
2 Bạch nhạn Den. formosum
3 Báo hỷ Den. secundum
4 Bình minh, Hắc mao Den. williamsonii
5 Bù Đăng Den. infundibulum
6 Cánh sét, Vàng xoắn Den. ochraceum
7 Đạ tân Den. dataniense
8 Chuỗi ngọc, Đùi gà, Hoàng thảo gióng trúc Den. findlayanum
9 Đắc Min Den. indivisum
10 Đắc-lắc Den. daklakense
11 Đại giác, Hoàng thảo sừng Den. longicornu
12 Đơn cam Den. unicum
13 Điểu lan, Môi tơ Den. delacourii
14 Giả hạc, Lưỡng điểm hạc, Phi điệp Den. Anosmum
15 Hạch vĩ Den. aphyllum
16 Hoa cong Den. intricatum
17 Hỏa hoàng Den. bellatulum
18 Hỏa hoàng, Bạch hoàng Den. christyanum
19 Hoàng thảo đỏ Den. concinnum
20 Hoàng thảo lá kim Den. dentatum
21 Hồng Câu, Hồng Cầu Den. aduncum
22 Hồng tâm, Trinh nữ Den. virgineum
23 Hoàng thảo nhạn, U lồi, Trúc Phật bà Den. pendulum
24 Hoàng thảo nhụt Den. truncatum
25 Hoàng thảo vuông Den. hymenanthum
26 Hoàng thảo vôi, Sương mờ Den. polyanthum
27 Hoàng thảo xanh Den. oligophyllum
28 Hoạt lan, Bạch nhạn Den. wattii
29 Hương duyên Den. ellipsophyllum
30 Kèn Den. lituiflorum
31 Khánh hòa Den. khanhpaense
32 Kiều tím Den. amabile
33 Kiều trắng, Kiều vuông Den farmeri
34 Kim điệp Den. capillipse
35 Kim điệp, Hoàng lạp Den. chrysotoxum
36 Kim điệp, Long nhãn Den. fimbriatum
37 Lá cong Den. acinaciforme
39 Lá sợi Den. exile
40 Lan bang, Hoàng thảo Langbian Den. langbianense
41 Lan hương, Hoa treo Den. parciflorum
42 Lan Trăm, Móng rồng Den. nathanielis
43 Lan trăm, Nanh sấu Den. terminale
44 Long tu Den primulinum
45 Lộng lẫy Den. pulchellum
46 Mộ lan, Hoàng thảo bùn Den. lobbii
47 Móc áo, Xương khô Den. mannii
48 Mộc lan móc, Hoàng thảo móc Den. hamatum
49 Mộc lan rối, Hoàng thảo Bảo Lộc Den. pseudointricatum
50 Móng rồng Den. aloifolium
51 Móng rùa Den. anceps
52 Mũi câu, Tím Huế Den. hercoglossum
53 Nam bộ, Hoàng thảo hoa xanh Den. simondii
54 Nghệ tâm, Xinh xinh Den. loddigesii
55 Ngọc vạn pha lê, Hoàng thảo ngọc thạch Den. crytallinum
56 Ngọc vạn sáp, Hoàng thảo sáp Den. crepidatum
57 Ngọc vạn Tam đảo Den. henryi
58 Ngọc vạn vàng, Hoàng thảo hoa vàng Den. chrysanthum
59 Ngọc vạn vòi lục, Hoàng thảo cột vàng Den. chlorostylum
60 Ngọc vạn, Hoàng thảo vàng cam Den. chryseum
61 Ngũ tinh Den. wardianum
62 Nha Trang Den. sociale
63 Nhất điểm hoàng, Lụa vàng Den. heterocarpum
64 Nhất điểm hồng Den. draconis
65 Nhất hoa Den. uniflorum
66 Phi điệp trắng tím Den. transparens
67 Phi nữ, Hoàng thảo thõng, Thanh hắc lan Den. hemimelanoglossum
68 Phong phú, Tích tụ Den. cumulatum
69 Phương dung, Tam bảo sắc Den. devonianum
70 Rạng vàng, Xương rồng Den. cariniferum
71 Sa-lắc, Hoàng thảo trúc Den. salaccense
72 Sapa Den. Chapaense
73 Sợi gẫy, Tuyết lan Den. lomatochilum
74 Song hồng, Tím hồng Den. parishii
75 Sọc đỏ Den. umbonatum
76 Tai hổ Den. leonis
77 Thạch hộc vẩy, Hoàng thảo bẹ Den. perulatum
78 Thạch hộc, Hoàng thảo dẹt Den. nobile
79 Thái Bình Den. moschatum
80 Thanh hạc Den. cruentum
81 Thanh hạc Den. suzukii
82 Thanh hoàng, Hoàng thảo sợi Den. capillipes
83 Thu ý thảo Den. lowesii
84 Thủy tiên Den. amabile
85 Thủy tiên Den. thyrsiflorum
86 Thủy tiên Den. palpebrae (Trần Hợp)
87 Thủy tiên cam Den. thyrsiflorum
88 Thủy tiên hường, Hoàng thảo duyên dáng, Kiều tím Den. amabile
89 Thủy tiên mỡ gà Den. densiflorum
90 Thủy tiên râu mép, môi tơ Den. harveyanum
91 Thủy tiên trắng Den. farmeri
92 Thủy tiên tua, Hoàng thảo tua Den. harveyanum
93 Thủy tiên vàng Den. densiflorum
94 Tiểu điệp Den. jenkinsii
95 Tiểu hộc Den. podagraria
96 Tiểu thạch Den. parcum
97 Tiểu thiệt, Lưỡi thuyền Den. linguella
98 Tơ mành Den. pseudotenellum
99 Trần Kim Khánh Den. trankimianum
100 Trúc lan, Hoàng trúc lan Den. hancockii
101 Trúc mành, Hạt cườm Den. falconeri
102 Tuấn Anh Den. trantuanii
103 Từ ngọc Den. stuartii
104 Tuyết mai, Thạch hộc, Bạch câu Den. crumenatum
105 Vẩy cá, Vẩy rắn, Vẩy rồng Den. lindleyi
106 Vẩy rắn Den. jenkinsii
107 Vẩy rồng, Vẩy cá Den. aggregatum
108 Vũ nữ, Hoàng thảo xoắn Den. tortile
109 Ý thảo Den. gratiosissimum
110 Yểu điệu Den. venustum