<tbody>
[TD="width: 240"]
Trường hợp
[/TD]
[TD="width: 348"]
Tỉ lệ % so với xuất ăn bình thường
[/TD]
[TD="width: 36"]
1
[/TD]
[TD="width: 240"]Mưa trong thời gian cho ăn
[/TD]
[TD="width: 348"]50% hoặc đợi sau khi hết mưa
[/TD]
[TD="width: 36"]
2
[/TD]
[TD="width: 240"]Tảo phát triển dày đặc
[/TD]
[TD="width: 348"]70% trong 3 ngày hoặc cho đến khi tảo giảm
[/TD]
[TD="width: 36"]
3
[/TD]
[TD="width: 240"]Tôm đang lột xác (pH = 8 - 9)
[/TD]
[TD="width: 348"]30% vào buổi chiều, 50% vào buổi tối và 110% vào buổi sáng
[/TD]
[TD="width: 36"]
4
[/TD]
[TD="width: 240"]Tôm đang lột xác (pH < 8)
[/TD]
[TD="width: 348"]80 - 90%
[/TD]
[TD="width: 36"]
5
[/TD]
[TD="width: 240"]Trời có gió nhiều
[/TD]
[TD="width: 348"]60%
[/TD]
[TD="width: 36"]
6
[/TD]
[TD="width: 240"]Tảo tàn
[/TD]
[TD="width: 348"]50% cho đến khi môi trường được làm sạch bằng quạt khí mạnh và sử dụng vi sinh tốt
[/TD]
[TD="width: 36"]
7
[/TD]
[TD="width: 240"]Thay nước ít (các thông số môi trường có sự khác biệt nhỏ)
[/TD]
[TD="width: 348"]80% cho 2 bữa ăn
[/TD]
[TD="width: 36"]
8
[/TD]
[TD="width: 240"]Thay nước nhiều (các thông số môi trường có sự biến đổi lớn)
[/TD]
[TD="width: 348"]50% trong 1 ngày
[/TD]
[TD="width: 36"]
9
[/TD]
[TD="width: 240"]Sử dụng một vài hoá chất
[/TD]
[TD="width: 348"]0% cho 1 bữa ăn (nhịn ăn 1 bữa)
[/TD]
[TD="width: 36"]
10
[/TD]
[TD="width: 240"]Oxy thấp và tôm nổi đầu vào buổi sáng
[/TD]
[TD="width: 348"]0% trong 1 ngày
[/TD]
[TD="width: 36"]
11
[/TD]
[TD="width: 240"]Có xuất hiện khí độc
[/TD]
[TD="width: 348"]60 - 70% cho đến khi khí độc giảm
[/TD]
[TD="width: 36"]
12
[/TD]
[TD="width: 240"]Thời tiết thay đổi lớn
[/TD]
[TD="width: 348"]70 - 80% cho đến khi thời tiết ổn định
[/TD]
[TD="width: 36"]
13
[/TD]
[TD="width: 240"]Nhiệt độ nước ở 22[SUP]o[/SUP]C hoặc 35[SUP]o[/SUP]C
[/TD]
[TD="width: 348"]Ngưng cho ăn đến khi nhiệt độ nước phù hợp
[/TD]
</tbody>