EDTA
Tên thường gọi : Ethylendiamin Tetraacetic Acid
Công thức hóa học: (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25 kg/bao
Mô tả:Dạng bột màu trắng, không bay hơi và có độ tan cao trong nước.
Công dụng:
- Xử lý kim loại nặng.
- Làm giảm độ cứng của nước.
- Kích thích tảo phát triển.
Liều dùng:
- EDTA xử lý nước cấp trong sản xuất giống và nuôi tôm thịt.
- Trong trại giống: liều dùng từ 5 - 10 ppm.
- Trong nuôi tôm thịt: đối với ao nuôi ở vùng có độ mặn thấp và đất nhiễm phèn, khi cấp nước vào ao khoảng 0,8 - 1m nếu độ kiềm thấp và nước có màu vàng nhạt thì sử dụng liều lượng 2 - 5 kg/1.000 m2 để xử lý trước khi bón vôi, gây màu và thả giống để nâng độ kiềm trong ao.
- Trong quá trình nuôi: sử dụng với liều thấp hơn 0,5 - 1 ppm.
Lưuý: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tên thường gọi : Ethylendiamin Tetraacetic Acid
Công thức hóa học: (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25 kg/bao
Mô tả:Dạng bột màu trắng, không bay hơi và có độ tan cao trong nước.
Công dụng:
- Xử lý kim loại nặng.
- Làm giảm độ cứng của nước.
- Kích thích tảo phát triển.
Liều dùng:
- EDTA xử lý nước cấp trong sản xuất giống và nuôi tôm thịt.
- Trong trại giống: liều dùng từ 5 - 10 ppm.
- Trong nuôi tôm thịt: đối với ao nuôi ở vùng có độ mặn thấp và đất nhiễm phèn, khi cấp nước vào ao khoảng 0,8 - 1m nếu độ kiềm thấp và nước có màu vàng nhạt thì sử dụng liều lượng 2 - 5 kg/1.000 m2 để xử lý trước khi bón vôi, gây màu và thả giống để nâng độ kiềm trong ao.
- Trong quá trình nuôi: sử dụng với liều thấp hơn 0,5 - 1 ppm.
Lưuý: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.