ngành thịt- thực phẩm Việt nam 2010

  • Thread starter Agromonitor
  • Ngày gửi
A

Agromonitor

Guest
THÔNG TIN NGƯỜI GỬI:

- Tên DN/Cá nhân: Agromonitor
- Địa chỉ: số 7 Nguyễn Tri Phương, Ban Đình, Hà Nội
- Tel, Fax: 0462733596 ::: FaX 0462730190
- email: agromonitor.hcm@gmail.com
================================

<font size="3">MỤC LỤC &nbsp;<br /><br /> A. THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC<br /><br /> I. Bối cảnh chung của ng&agrave;nh chăn nu&ocirc;i năm 2010<br /><br /> 1. Gi&aacute; trị sản xuất ng&agrave;nh chăn nu&ocirc;i năm 2010<br /><br /> 2. Tổng đ&agrave;n con v&agrave; tổng sản lượng thịt xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 3. Tổng lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt c&aacute;c loại<br /><br /> Cả nước<br /><br /> Theo khu vực kinh tế<br /><br /> Theo tỉnh/th&agrave;nh phố: H&agrave; Nội, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh, Đ&agrave; Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> II. Thịt lợn<br /><br /> 1. Cầu ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt lợn ng&agrave;y thường v&agrave; ng&agrave;y lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, th&agrave;nh phố: H&agrave; Nội, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh, Đ&agrave; Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt lợn năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt lợn xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng lợn ph&acirc;n theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Xuất nhập khẩu thịt lợn tươi sống, đ&ocirc;ng lạnh v&agrave; ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Nhập khẩu<br /><br /> 3.1.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.1.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Xuất khẩu<br /><br /> 3.2.1. Kim ngạch xuất khẩu<br /><br /> 3.2.2. Thị trường xuất khẩu<br /><br /> 4. Gi&aacute; cả<br /><br /> 4.1. Gi&aacute; thịt lợn hơi (heo hơi)<br /><br /> 4.2. Gi&aacute; thịt lợn m&ocirc;ng sấn (heo đ&ugrave;i)<br /><br /> III. Thịt b&ograve;<br /><br /> 1. Cầu ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt b&ograve; ng&agrave;y thường v&agrave; ng&agrave;y lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, th&agrave;nh phố: H&agrave; Nội, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh, Đ&agrave; Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt b&ograve; năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt b&ograve; xuất chuồng năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng b&ograve; ph&acirc;n theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Nhập khẩu thịt b&ograve; tươi sống, đ&ocirc;ng lạnh v&agrave; ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 4. Gi&aacute; cả<br /><br /> IV. Thịt gia cầm<br /><br /> 1. Cầu ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt gia cầm ng&agrave;y thường v&agrave; ng&agrave;y lễ Tết<br /><br /> 1.1. Cả nước<br /><br /> 1.2. Theo khu vực kinh tế<br /><br /> 1.3. Theo tỉnh, th&agrave;nh phố: H&agrave; Nội, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh, Đ&agrave; Nẵng, Cần Thơ<br /><br /> 2. Nguồn cung thịt gia cầm năm 2010<br /><br /> 2.1. Tổng sản lượng thịt gia cầm hơi năm 2010<br /><br /> 2.2. Số lượng đ&agrave;n g&agrave; ph&acirc;n theo địa phương năm 2009<br /><br /> 3. Nhập khẩu thịt g&agrave; tươi sống, đ&ocirc;ng lạnh v&agrave; ướp lạnh<br /><br /> 3.1. Kim ngạch nhập khẩu<br /><br /> 3.2. Thị trường nhập khẩu<br /><br /> 4. Gi&aacute; cả<br /><br /> 4.1. Gi&aacute; g&agrave; sống<br /><br /> 4.2. Gi&aacute; g&agrave; l&agrave;m sẵn<br /><br /> V. Thịt chế biến<br /><br /> 1. Gi&aacute; trị ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt chế biến ng&agrave;y thường v&agrave; ng&agrave;y lễ Tết<br /><br /> 2. Kim ngạch xuất nhập khẩu thịt chế biến<br /><br /> 2.1. Nhập khẩu<br /><br /> 2.2. Xuất khẩu <br /><br /> VI. C&aacute;c nh&acirc;n tố ảnh hưởng tới thị trường thịt v&agrave; thực phẩm<br /><br /> 1. C&aacute;c nh&acirc;n tố thuộc về vĩ m&ocirc; (l&atilde;i suất, tỷ gi&aacute;, GDP b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người,&nbsp; lạm ph&aacute;t)<br /><br /> 2. Thi&ecirc;n tai v&agrave; dịch bệnh<br /><br /> 3. Gi&aacute; cả c&aacute;c nh&acirc;n tố đầu v&agrave;o (gi&aacute; TACN, gi&aacute; con giống)<br /><br /> 4. Hệ thống ph&acirc;n phối<br /><br /> 5. Ch&iacute;nh s&aacute;ch<br /><br /> B. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI<br /><br /> I. Cung cầu thịt thế giới<br /><br /> 1. Thịt lợn<br /><br /> 2. Thịt g&agrave;<br /><br /> 3. Thịt b&ograve;<br /><br /> II. Thương mại thịt thế giới<br /><br /> C. TRIỂN VỌNG NG&Agrave;NH THỊT V&Agrave; THỰC PHẨM NĂM 2011<br /><br /> I.&nbsp; Kế hoạch ph&aacute;t triển kinh tế v&agrave; một số chỉ b&aacute;o kinh tế vĩ m&ocirc; ch&iacute;nh của Việt Nam năm 2011<br /><br /> II. Kế hoạch ng&agrave;nh chăn nu&ocirc;i v&agrave; c&aacute;c ng&agrave;nh li&ecirc;n quan năm 2011<br /><br /> III. Triển vọng thị trường thịt v&agrave; thực&nbsp; phẩm Việt Nam năm 2011<br /><br /> DANH MỤC C&Aacute;C H&Igrave;NH TRONG B&Aacute;O C&Aacute;O<br /><br /> H&igrave;nh 1: Gi&aacute; trị sản xuất ng&agrave;nh chăn nu&ocirc;i năm 2008-2010 (tỷ đồng)<br /><br /> H&igrave;nh 2: Tăng trưởng gi&aacute; trị sản xuất ng&agrave;nh chăn nu&ocirc;i 2008-2010 (%)<br /><br /> H&igrave;nh 3:&nbsp; Tổng đ&agrave;n gia s&uacute;c, gia cầm năm 2008-2010 (ngh&igrave;n con)<br /><br /> H&igrave;nh 4: Tổng sản lượng thịt xuất chuồng năm 2008-2010 (ngh&igrave;n tấn)<br /><br /> H&igrave;nh 5: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 6: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực n&ocirc;ng th&ocirc;n, th&agrave;nh thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 7: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 8: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người của H&agrave; Nội, Đ&agrave; Nẵng, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh v&agrave; Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 9: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt lợn tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 10: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt lợn tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực n&ocirc;ng th&ocirc;n, th&agrave;nh thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 11: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt lợn tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 12: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt lợn tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người của H&agrave; Nội, Đ&agrave; Nẵng, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh v&agrave; Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 13: Tổng sản lượng thịt lợn hơi (heo hơi) xuất chuồng năm 2008-2010 (ngh&igrave;n tấn)<br /><br /> H&igrave;nh 14: Số lượng đ&agrave;n lợn tại một số tỉnh chăn nu&ocirc;i lợn lớn năm 2008-2009 (ngh&igrave;n con)<br /><br /> H&igrave;nh 15: Kim ngạch nhập khẩu thịt lợn theo th&aacute;ng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> H&igrave;nh 16: Top 5 nước xuất khẩu thịt lợn lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> H&igrave;nh 17: Gi&aacute; lợn hơi (heo hơi) tr&ecirc;n 80kg tại một số tỉnh/th&agrave;nh phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 18: Gi&aacute; thịt lợn m&ocirc;ng sấn (heo đ&ugrave;i) tại một số tỉnh/th&agrave;nh phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 19: Tương quan gi&aacute; lợn hơi v&agrave; lợn m&ocirc;ng sấn năm 2009-2010 (Gi&aacute; T1/2009=100)<br /><br /> H&igrave;nh 20: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tr&acirc;u, b&ograve; tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 21: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tr&acirc;u, b&ograve; tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực n&ocirc;ng th&ocirc;n, th&agrave;nh thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 22: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng tr&acirc;u, b&ograve; tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 23: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt tr&acirc;u, b&ograve; tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người của H&agrave; Nội, Đ&agrave; Nẵng, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh v&agrave; Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 24: Tổng sản lượng thịt tr&acirc;u, b&ograve; hơi xuất chuồng năm 2008-2010 (ngh&igrave;n tấn)<br /><br /> H&igrave;nh 25: Số lượng đ&agrave;n b&ograve; tại một số tỉnh chăn nu&ocirc;i b&ograve; lớn năm 2008-2009 (ngh&igrave;n con)<br /><br /> H&igrave;nh 26: Kim ngạch nhập khẩu thịt b&ograve; theo th&aacute;ng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> H&igrave;nh 27: Top 5 nước xuất khẩu thịt b&ograve; lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> H&igrave;nh 28: Gi&aacute; thịt b&ograve; đ&ugrave;i tại một số tỉnh/th&agrave;nh phố năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 29: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt gia cầm tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người cả nước năm 2002-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 30: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt gia cầm tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực n&ocirc;ng th&ocirc;n, th&agrave;nh thị năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 31: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt gia cầm tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ph&acirc;n theo khu vực kinh tế năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 32: Lượng ti&ecirc;u d&ugrave;ng thịt gia cầm tươi sống b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người của H&agrave; Nội, Đ&agrave; Nẵng, Tp. Hồ Ch&iacute; Minh v&agrave; Cần Thơ năm 2006-2008 (kg/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 33: Tổng sản lượng thịt gia cầm hơi giết, b&aacute;n năm 2008-2010 (ngh&igrave;n tấn)<br /><br /> H&igrave;nh 34: Số lượng gia cầm tại một số tỉnh chăn nu&ocirc;i lớn năm 2008-2009 (ngh&igrave;n con)<br /><br /> H&igrave;nh 35: Kim ngạch nhập khẩu thịt g&agrave; theo th&aacute;ng năm 2008-2010 (triệu USD)<br /><br /> H&igrave;nh 36: Top 5 nước xuất khẩu thịt g&agrave; lớn nhất sang Việt Nam năm 2010 (triệu USD, so với năm 2009)<br /><br /> H&igrave;nh 37: Gi&aacute; g&agrave; ta sống theo khu vực năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 38: Gi&aacute; g&agrave; ta l&agrave;m sẵn v&agrave; g&agrave; c&ocirc;ng nghiệp l&agrave;m sẵn tại L&acirc;m Đồng v&agrave; H&agrave; Nội năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 39: Gi&aacute; trị chi ti&ecirc;u thịt chế biến b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người ng&agrave;y thường v&agrave; ng&agrave;y lễ Tết năm 2002-2008 (ngh&igrave;n đồng/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 40: Gi&aacute; trị chi ti&ecirc;u thịt chế biến b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người tại H&agrave; Nội, Đ&agrave; Nẵng, Cần Thơ v&agrave; Tp. Hồ Ch&iacute; Minh năm 2006-2008 (ngh&igrave;n đồng/người/năm)<br /><br /> H&igrave;nh 41: Kim ngạch nhập khẩu thịt chế biến theo th&aacute;ng năm 2009-2010 (ngh&igrave;n USD)<br /><br /> H&igrave;nh 42: Kim ngạch xuất khẩu thịt chế biến theo th&aacute;ng năm 2009-2010 (ngh&igrave;n USD)<br /><br /> H&igrave;nh 43: GDP b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người/năm của Việt Nam năm 2005-2010 (USD/người, theo PPP)<br /><br /> H&igrave;nh 44: Chỉ số gi&aacute; ti&ecirc;u d&ugrave;ng chung v&agrave; ti&ecirc;u d&ugrave;ng lương thực, thực phẩm năm 2009-2010 (%)<br /><br /> H&igrave;nh 45: Tỷ gi&aacute; VND/USD năm 2009-2010 <br /><br /> H&igrave;nh 46: Biểu đồ l&atilde;i suất cơ bản năm 2009-2010 (%)<br /><br /> H&igrave;nh 47: Biến động gi&aacute; c&aacute;c loại nguy&ecirc;n liệu TACN trong năm 2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 48: Diễn biến gi&aacute; lợn giống tại Tiền Giang năm 2009-2010 (VND/kg)<br /><br /> H&igrave;nh 48: Thực trạng c&aacute;c k&ecirc;nh ph&acirc;n phối thịt tươi sống năm 2009<br /><br /> H&igrave;nh 49: Cung cầu thịt lợn thế giới năm 2010<br /><br /> H&igrave;nh 50: Cung cầu thịt b&ograve; thế giới năm 2010<br /><br /> H&igrave;nh 51: Cung cầu thịt g&agrave; thế giới năm 2010<br /><br /><br /><font color="#ff00ff"><span style="color: #3366ff"><em><strong>Th&ocirc;ng tin về ấn phẩm: <br /><br /> Ng&agrave;y ph&aacute;t h&agrave;nh: Th&aacute;ng 1/2011 (bản tiếng Việt)&nbsp; <br /><br /> Đơn gi&aacute; (chưa bao gồm 10% VAT): 1.500.000VND/bản tiếng Việt v&agrave; 150USD/bản tiếng Anh <br /><br /> Để c&oacute; th&ecirc;m c&aacute;c th&ocirc;ng tin chi tiết, vui l&ograve;ng li&ecirc;n hệ bộ phận dịch vụ kh&aacute;ch h&agrave;ng: <br /><br /> Tại H&agrave; Nội: Nguyễn Kim Phượng&nbsp; <br /><br /> Email: agromonitor.hn@gmail.com / Mobile: 0943 411 411</strong></em></span>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; </font></font>
 




Back
Top