Tủ so màu, máy cất nước, máy đo độ ồn

  • Thread starter midatek vn
  • Ngày gửi
TỦ SO MÀU 7 NGUỒN SÁNG
TỦ SO MÀU 5 NGUỒN SÁNG

SpectraLight QC Light Booth

spectralight-qc-operator.jpg

Visual Color Assessment System
Consistent quality control in color-critical product categories is finally possible thanks to SpectraLight QC. This holistic visual color assessment system starts with state-of-the-art light sources capable of meeting practically any brand owner specification. A data-driven back-end ensures inter-instrument agreement across a supply chain, allowing unprecedented reporting and traceability on unit settings, lamp performance, operator certifications, and more. The system also includes value-added training programs through the X-Rite Visual QC Institute.
Product Features:
  • Seven available light sources–more than any light booth on the market–including Daylight, Incandescent “A,” Horizon, three fluorescent (choice of any combination of CWF, U30, U35, TL83 and TL84), and UVa.
  • Adjustable lux can be set to desired output based on ASTM standards or customer specification
  • Built-in sensors maintain maximum lux, compensating for lamp age and wear
  • Calibrated UV output is monitored to help maintain inter-instrument agreement
  • Brand owner profiles can be created to share preferences and settings with suppliers
  • Certified replacement lamps allow for consistent performance and better traceability
  • Filtered tungsten halogen daylight simulation provides the most accurate rendering of daylight available
Máy cất nước 2 lần 2104 GFL
Model: 2104
Công suất: 4 lít/giờ
Hãng Sản Xuất : GFL – ĐỨC


1374387204.jpg


Ứng dụng:
Máy cất nước GFL model 2104 dùng trong ngành nghiên cứu và phát triển như để chuẩn bị vi sinh và mẫu thuốc, cho mô và cấy mô cũng như dùng cho sản xuất thuốc thử và thuốc bôi dạng bôi. Hơn nữa, nước cất còn được dùng trong các qui trình vệ sinh và tiệt trùng, cho các dung dịch đệm và các ứng dụng vi sinh học và phân tích hoặc đo lường hoặc HPLC.
Thông Số Kỹ Thuật:
  • Công suất cất nước: 4 lít/giờ
  • Độ dẫn điện:
  • +Cất lần thứ nhất: 2.2 µs / cm tại 25 °C *
  • +Cất lần thứ hai: 1.6 µs / cm tại 25 °C *
  • Không có chất gây sốt Pyrogen
  • Nước đầu vào yêu cầu: 120 lít/giờ
  • Áp lực nước đầu vào: 3 bar đến tối đa 7 bar
  • Có thể để bàn hoặc treo tường
  • Nhờ Cảm biến độ tinh khiết, máy sẽ tắt trong trường hợp có nhiều chất cặn trong nước tại ống sinh hàn. Đèn “Clean” sẽ bật sáng.
  • Hoàn toàn tự động:
  • Tự động cao: Nếu nguồn nước cấp (đầu vào) yếu, máy sẽ tự động tắt.
  • Chế độ bảo vệ máy 2 lần thông qua phao nổi và cảm biến quá nhiệt.
  • Tiết kiệm điện: Tiêu thụ điện thấp do cất nước đối lưu đã được đung nóng.
  • Tiết kiệm nước cấp: do khả năng tự động tắt máy. Tránh lãng phí nước không cần thiết.
  • Vệ sinh máy dễ dàng, đặc biệt là sinh hàn được thiết kế để dễ dàng vệ sinh.
  • Bộ ngưng tụ cấu tạo bằng chất liệu:
  • +Thép không gỉ cho cất lần 1;
  • +Thủy tinh DURAN® Borosilicate glass 3.3 bao gồm cả baffle cho lần cất thứ 2
  • Thu nước cất: Van bằng thủy tinh Borosilicate glass 3.3 với pittong PTFE cho cất lần 1, cổng nước ra chống bụi bằng thủy tinh borosilicate glass 3.3 cho cất lần 2.
  • Thoát khí CO2 thông qua cổng ra tại bộ ngưng tụ.
  • Thanh đốt, sinh hàn, bồn chứa và bộ ngưng tụ đều làm bằng thép không gỉ.
  • Thùng máy hai lớp chắc chắn, bằng thép sơn tĩnh điện, chống gỉ. Nên bền bỉ, chịu được va đập, ngã.
  • Nước cấp thông qua van solenoid dùng với ống chịu áp lực 1/2″ (ø bên trong tương đương 12.7 mm)
  • Phụ kiện chọn thêm:Ống cho nước cấp và nước ra
  • Nguồn điện: 400 V / 50…60 Hz / 6.5, 3 phase
  • Trọng lượng máy: 23Kg
  • Kích thước máy: 550 x 280 x 570 mm

Máy đo độ ồn tích phân
Model : ST 106
Hãng SX : Tenmars – Đài Loan

ST-106%E6%8B%B7%E8%B2%9D.jpg

Thông số kỹ thuật :
ØHiển thị tốc độ làm mới : 1 Hz cho giá trị, 10Hz cho biểu đồ
ØHiển thị màn hình : LCD với màu xanh/vàng ( 240x160 diots)
ØỨng dụng các tiêu chuẩn : IEC 61672-1:2002 Class 1
ØMicrophone :
·Microphone kiểu tụ phân cực lắp trước bộ khuếch đại: 40 mV/Pa
·Thang tần số: 10Hz ~ 16 kHz, mức ồn < 20 dB (A)
ØĐơn vị đo : Lxyi, Lxyp, Lxeq, Lxmin, LAE,Lcpeak, Lzpeak chú ý : X là A/Y/Z và Y là F/S/I
ØThang đo : 30 dB ~ 130 dB (A), 35 dB ~ 130 dB (C) , 40 dB ~ 130 dB (Z)
ØPhạm vi hoạt động : 110 dB
ØCài đặt thời gian : Ngẫu nhiên, 10s, 1m, 5m, 10m, 30m, 1h, 2h, 4h, 8h
ØCấp độ mức ồn tối đa. C: đo 70~133dB
ØTrọng số thời gian: Nhanh, Chậm, Xung, Đỉnh, Peak
ØTrọng số tần số: A/C/Z
ØTần số lấy mẫu: 20.8 µs ( 48 KHz )
ØTín hiệu ra Analog: AC 20mV/dB
ØThời gian khởi động : < 10 giây
ØThời lượng Pin: 30h
ØNguồn:
· Pin LR6 1.5V*4
· AC Adapter: 100V~240V
Kích thước, khối lượng: 285(L) x 90(W) x 39(H) mm, 500g

logo_cty.jpg

Ms Ngọc Hiền – Sales Leader
ĐTDĐ: 0903.556.037 / 0979 500 317
Email : hcmus.hien@gmail.com
 


Bài viết có nội dung tương tự


Back
Top